ιθαγένεια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ιθαγένεια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιθαγένεια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ιθαγένεια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quyền công dân, quốc tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ιθαγένεια

quyền công dân

noun

quốc tịch

noun

Xem thêm ví dụ

Η κυβέρνηση προσπάθησε να επιλύσει αυτά τα ζητήματα το 2011 με τη χορήγηση της ιθαγένειας σε όλους τους Κούρδους, αλλά μόνο 6000 από τους 150.000 ανιθαγενείς Κούρδοι απέκτησαν την υπηκοότητα ενώ οι περισσότεροι διακριτικοί κανονισμοί, συμπεριλαμβανομένης της απαγόρευσης της διδασκαλίας των Κούρδων, παραμένουν στα βιβλία.
Chính phủ đã cố gắng giải quyết những vấn đề này trong năm 2011 bằng cách cấp toàn bộ người Kurd quyền công dân, nhưng chỉ có khoảng 6.000 trong số 150.000 người Kurd vô quốc gia đã được cấp quốc tịch và hầu hết các quy định phân biệt khác, bao gồm cả cấm dạy tiếng Kurd, vẫn còn trong danh sách.
Ένα μέρος αυτών αποτελείται από τους Ανατολικοαφρικανούς Γκουτζαρατιανούς οι οποίοι, υπό τις αυξανόμενες διακρίσεις και τις πολιτικές αφρικανοποίησης στις πρόσφατα ανεξάρτητες χώρες τους (ιδιαίτερα στην Ουγκάντα, όπου ο Ίντι Αμίν απέλασε 50.000 Ασιάτες), έμειναν με αβέβαιο μέλλον και ιθαγένεια.
Một phần bộ phận người Gujarat ở khu vực Đông Phi, dưới sự gia tăng phân biệt đối xử, chính sách Phi Hóa tại các quốc gia mới độc lập (đặc biệt là Uganda, nơi Idi Amin trục xuất 50.000 người châu Á không chịu theo văn hóa bản địa hoặc cho phép đàn ông Phi kết hôn với phụ nữ Á nhưng không cho đàn ông Á kết hôn với phụ nữ Phi), đã bị trục xuất với sự không chắc chắn về tương lai và quốc tịch.
Σχετίζεται με το πως θα βοηθηθούν οι άνθρωποι να χτίσουν ζωές με αξιοπρέπεια, σταθερότητα, οικονομική αυτονομία, ιθαγένεια.
Đó không phải là một sự kiện, đó là một tiến trình.
Ήταν μαζί με το Συμβούλιο της Ευρώπης, το κύριο μέρος του έργου «Εκμάθηση Γλωσσών για την Ευρωπαϊκή Ιθαγένεια» μεταξύ του 1989 και του 1996.
Khung tham chiếu này được tổng hợp bởi Ủy hội châu Âu dưới dạng một phần của dự án "Học ngôn ngữ cho công dân châu Âu" từ năm 1989 đến 1996.
Η κυβέρνηση της Συρίας (επίσημα γνωστή ως Αραβική Δημοκρατία της Συρίας) ποτέ δεν αναγνώρισε επισήμως την ύπαρξη των Κούρδων και το 1962 120.000 Κούρδοι της Συρίας αποστερήθηκαν την ιθαγένειά τους, αφήνοντάς τους ανιθαγενείς.
Chính phủ Syria (chính thức gọi là Cộng hòa Ả Rập Syria) không bao giờ chính thức thừa nhận sự tồn tại của người Kurd và năm 1962 120.000 người Kurd Syria đã bị cướp mất quyền công dân của họ, khiến họ trở thành những người vô quốc gia.
Οι προϋποθέσεις της ηλικίας και της ιθαγένειας για τους γερουσιαστές είναι πιο αυστηρές από τις αντίστοιχες για τους αντιπροσώπους.
Các tiêu chuẩn về tuổi và tính công dân đối với các dân biểu thì không khắt khe lắm so với các thượng nghị sĩ.
Και αυτό επίσης απαιτεί επενδύσεις, επενδύσεις, για παράδειγμα, σε ορισμένα σημεία, σημεία όπου μπορούμε να συνδεθούμε, μέρη όπου μπορούμε να συμμετέχουμε, κοινόχρηστους χώρους, συναυλιακούς χώρους, κήπους, δημόσια πάρκα, βιβλιοθήκες, μουσεία, ήσυχα κέντρα, τόπους χαράς και γιορτής, τόπους ηρεμίας και περισυλλογής, τοποθεσίες για την "καλλιέργεια της κοινής ιθαγένειας" στην όμορφη φράση του Μάικλ Σάντελ.
Và điều này cũng đòi hỏi đầu tư, đầu tư -- ví dụ như, tại những nơi -- những nơi chúng ta có thể kết nối, những nơi mà chúng ta có thể tham gia, chia sẻ không gian, hội trường biểu diễn, vườn cảnh, công viên công cộng, thư viện, bảo tàng, những nơi yên tĩnh, những điểm vui chơi và tiệc tùng, những điểm yên tĩnh và sâu lắng, những điểm cho "sự nuỗi dưỡng cái quyền công dân chung." theo như lời nói bay bổng của Michael Sandel.
Οι Ροχίνγκια στερούνται ιθαγένειας βάσει του νόμου περί ιθαγένειας της Μυανμάρ του 1982.
Người Rohingya đã bị từ chối quyền công dân Myanmar kể từ khi ban hành Luật công dân 1982.
Μέχρι το 1953, η γαλλική ιθαγένεια χορηγήθηκε σε όλους τους κατοίκους της Νέας Καληδονίας, ανεξάρτητα από την εθνότητα.
Đến năm 1953, toàn bộ cư dân Nouvelle-Calédonie thuộc mọi dân tộc đều được cấp quyền công dân Pháp.
Όταν παντρεύτηκε τον πρίγκιπα Ιωακείμ, η Αλεξάνδρα έπρεπε να παραιτηθεί από τη βρετανική της ιθαγένεια και να εγκαταλείψει την καριέρα της στο μάρκετινγκ.
Để kết hôn với Hoàng tử Joachim, Alexandra phải từ bỏ quốc tịch Anh và công việc marketing hiện tại.
Έχουν αίτηση ιθαγένειας σε αναμονή.
Đơn xin nhập cư của họ đang được xem xét.
Ισπανία: Τέκνο γεννημένο στην Ισπανία σε ξένους γονείς μπορεί να αποκτήσει την Ισπανική ιθαγένεια από τη γέννηση αν κάποιους από τους γονείς είναι μόνιμος κάτοικος ή διαμένει νόμιμα στην Ισπανία κατά το χρόνο της γέννησης.
Ít nhất một trong hai người phải là công dân Tây Ban Nha, hai người ngoại quốc có thể cưới nhau nếu họ sinh sống hợp pháp tại Tây Ban Nha.
Την εποχή που ο Μπίτσαν έπαιζε για τη Σλάβια Πράγας, υπέβαλε αίτηση για την Τσεχοσλοβακική ιθαγένεια.
Đồng thời Bican được chơi cho Slavia Prague, ông nộp đơn xin quốc tịch Séc.
Ο Μακρόν πιστεύει ότι το προτεινόμενο νομοσχέδιο μεταρρύθμισης για την στέρηση της ιθαγένειας στους γεννημένους στην Γαλλία και πολιτογραφημένους πολίτες που καταδικάστηκαν για τρομοκρατικές κατηγορίες δεν ήταν μια "συγκεκριμένη λύση" και υποστηρίζει ότι "η ατελείωτη παράταση της κατάστασης έκτακτης ανάγκης εγείρει θεμιτά ερωτήματα".
Macron tin rằng dự luật cải cách được đề xuất về tước quyền công dân cho công dân sinh ra ở Pháp và vào quốc tịch bị kết án về tội khủng bố không phải là một "giải pháp cụ thể" và tin rằng "sự kéo dài vô tận của tình trạng khẩn cấp đặt ra các câu hỏi chính đáng".

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιθαγένεια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.