ιστορία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ιστορία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιστορία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ιστορία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lịch sử, chuyện, 歷史. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ιστορία

lịch sử

noun

Κοιτάζωντας πίσω, είναι ξεκάθαρο ότι η ιστορία του κόσμου, είναι μια ιστορία βίας.
Nhìn lại thì rõ ràng rằng lịch sử thế giới đều tràn ngập bạo lực.

chuyện

noun

Απ'όταν μου είπες εκείνη την ιστορία, μου άνοιξες την όρεξη.
Kể từ câu chuyện đó em cảm thấy rất hứng thú với chúng.

歷史

noun

Xem thêm ví dụ

Εκείνος άκουσε μια πολύ διαφορετική ιστορία.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Η ιστορία θα δημοσιευθεί αύριο.
Ngày mai, chuyện đó sẽ vỡ lở.
Αλλά η αλήθεια είναι, ότι δεν είναι όπως η ιστορία.
Nhưng Fillory thật sự không hề giống trong truyện.
" Η αληθινή ιστορία. "
" LỊCH SỬ TRUE ".
Αν διαφωνείτε με τον Ιωάννη, σκεφτείτε την πρόσφατη ιστορία.
Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
Η Ιστορία Του
Tiểu sử
Αυτό βοηθά να τοποθετήσουμε τους dollies στη μακραίωνη ιστορία των θαλασσίων ερπετών.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
Εκτός αν αυτοκτονήσω και ολοκληρώσεις την ιστορία σου.
Trừ phi tôi tự sát và hoàn thành câu chuyện của anh.
Όσο για την εμπειρία του προέδρου, ήταν στην ηγεσία κατά τη διάρκεια μιας από τις πιο αναποτελεσματικές δεκαετίες στην ιστορία του Κογκρέσου.
Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội.
Μερικοί από εσάς ίσως να έχετε ακούσει αυτή την ιστορία, αλλά πολλοί ίσως να μην την έχετε ακούσει.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
Είναι εξαιρετική ιστορία και είναι κατανοητό γιατί δεν είναι διατεθειμένοι να την επανεξετάσουν.
Đó là câu chuyên tuyệt vời và có thể hiểu được vì sao họ bất đắc dĩ kể lại nó
Σε όλη την ιστορία, αν ήθελες κάτι να μεταφραστεί από μια γλώσσα σε μια άλλη, έπρεπε να συμπεριλάβεις ένα ανθρώπινο ον.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
ΚΑ: Εντ, διέρρευσε μια ιστορία στην Ουάσινγκτον Ποστ, πάλι από τα δεδομένα σου.
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
(β) Ποια θέση στην ιστορία δίνει στον Ιησού ένας ιστορικός που δεν είναι Χριστιανός;
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
Ιστορικά, αυτό βοήθησε στη ψύξη του πλανήτη, Όμως το λιώσιμο του πάγου είναι μια διαφορετική ιστορία.
Xuyên suốt lịch sử, điều này đã giúp làm mát hành tinh, nhưng khi băng tan ra, lại là một chuyện khác.
Εγώ έχω ένα σχέδιο, αλλά προτού σας το ανακοινώσω πρέπει να σας διηγηθώ μια μικρή ιστορία, που, κατά κάποιον τρόπο, το προετοιμάζει.
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
Τώρα όμως που τελείωσε το Σαββατοκύριακο, αυτή η ιστορία θα τελειώσει με βίαιο τρόπο.
Và giờ cuối tuần đã hết, tôi có thể nói, với chuyện đã xảy ra, nó sẽ kết thúc trong bạo lực.
Κατά την διάρκεια των επόμενων εβδομάδων, ο Mέγκασις είπε στον Τζακ την ιστορία του.
Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy.
Για τις λίγες εβδομάδες που αυτή η καλή αδελφή δεν ήταν εις θέσιν να κάνει πράγματα μόνη της, τα μέλη του τομέα Ρεκνόι αισθάνθηκαν μία ομοιότητα για εκείνη την ιστορία.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Τα στατιστικά στοιχεία δείχνουν πως διανύουμε μια σχετικά ειρηνική περίοδο στην ανθρώπινη ιστορία.
Số liệu cho thấy chúng ta đang sống trong một kỷ nguyên tương đối hòa bình.
Να ενθαρρύνετε όλους να παρακολουθήσουν τη βιντεοκασέτα Η Αγία Γραφή—Ακριβής Ιστορία, Αξιόπιστη Προφητεία ώστε να προετοιμαστούν για τη συζήτηση που θα λάβει χώρα στη Συνάθροιση Υπηρεσίας την εβδομάδα από 25 Δεκεμβρίου.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Τι μας διδάσκει για τον Ιεχωβά η ιστορία του Ιωνά;
Câu chuyện của Giô-na giúp chúng ta hiểu gì về Đức Giê-hô-va?
Αν το δείτε από αυτή την οπτική γωνία, οι ίδιοι να γίνονται ιστορία για ανάγνωση.
Nhìn từ góc độ này, câu chuyện của họ trở thành truyện để đọc.
Πολύ ωραια ιστορια, ταγματάρχα.
Câu chuyện dễ thương lắm, Thiếu tá, rất dễ thương.
Ξέρει κανείς την ιστορία; "
Có ai biết được tại sao không? "

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιστορία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.