ιστιοφόρο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ιστιοφόρο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιστιοφόρο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ιστιοφόρο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thuyền buồm, Thuyền buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ιστιοφόρο
thuyền buồmnoun Το 1932 ένα ιστιοφόρο έφερε μερικούς πολύτιμους σπόρους στην Τόνγκα. Vào năm 1932 một chiếc thuyền buồm đã chở một số hạt giống quý giá đến xứ Tonga. |
Thuyền buồm
Το 1932 ένα ιστιοφόρο έφερε μερικούς πολύτιμους σπόρους στην Τόνγκα. Vào năm 1932 một chiếc thuyền buồm đã chở một số hạt giống quý giá đến xứ Tonga. |
Xem thêm ví dụ
Ωστόσο, είχα πολλές αναμνήσεις να πάρω μαζί μου—βραχώδεις κορυφές νησιών, ιστιοφόρα που αρμένιζαν και, ιδιαίτερα, τον κόλπο Χα Λονγκ, ο οποίος δεν είναι παρά μόνο ένα παράδειγμα της ομορφιάς που υπάρχει στο Βιετνάμ. Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam. |
Όχι ότι γνωρίζω καλά Ιρλανδικά αλλά στο Κέρρυ τους αποκαλούν "Ainmhide na seolta" "ιστιοφόρο τέρας". Tôi không rõ lắm về tiếng Ailen, Nhưng ở Kerry chúng thường được gọi là "Ainmhide na seolta," quái vật với những chiếc buồm. |
Το 1932 ένα ιστιοφόρο έφερε μερικούς πολύτιμους σπόρους στην Τόνγκα. Vào năm 1932 một chiếc thuyền buồm đã chở một số hạt giống quý giá đến xứ Tonga. |
Η επιθυμία του Γουστάβου Αδόλφου για ένα υπερβολικό σύμβολο της δύναμής του κατέστρεψε το σχέδιο αυτού που θα ήταν ένα θαυμάσιο ιστιοφόρο σκάφος, το ισχυρότερο πολεμικό πλοίο της εποχής του. Ước muốn của Gustav Adolf về một biểu tượng quyền lực ngông cuồng đã hủy hoại công trình thiết kế mà đáng lẽ phải là một con tàu lộng lẫy, một con tàu chiến hùng mạnh nhất thời bấy giờ. |
Λύσαμε τα προβλήματα μετακίνησης που άλλαξαν τον κόσμο για να τον φτάσουν όπου είναι τώρα. Πριν 500 χρόνια, τα ιστιοφόρα πλοία ξεκίνησαν να είναι αρκετά αποτελεσματικά, βρήκαμε μια νέα ήπειρο. Πριν 150 χρόνια, οι ατμομηχανές ήταν έγιναν αρκετά αποδοτικές, ένεργεια ατμού, που μετατρέψαμε την ήπειρο σε μια χώρα. Chúng tôi giải quyết các vấn đề giao thông đã thay đổi thế giới để đưa nó đến nơi chúng ta hiện nay. 500 năm trước, những chiếc thuyền buồm bắt đầu được tin cậy; chúng tôi tìm thấy một lục địa mới. Cách đây 150 năm, đầu máy đã có đủ hiệu quả, năng lượng hơi nước, rằng chúng ta đã biến lục địa này trở thành một quốc gia. |
Το 2006, η αλβανική κυβέρνηση επέβαλε δικαιοστάσιο σε μηχανοκίνητα ιστιοφόρα σκάφη σε όλες τις λίμνες, τα ποτάμια και τις θάλασσες της Αλβανίας για την καταπολέμηση του οργανωμένου εγκλήματος. Năm 2006, chính phủ Albania áp đặt một lệnh cấm các tàu thuyền động cơ trên tất cả các hồ, sông, và vùng biển của Albania để kiềm chế tội phạm có tổ chức. |
Είχε ένα ωραίο ιστιοφόρο, και με πήγαινε βόλτα μ'αυτό. Anh ấy có một du thuyền rất đẹp, và thường rủ tôi đi chơi. |
Στα τέλη του 19ου αιώνα, τα ιστιοφόρα άραζαν το ένα δίπλα στο άλλο στο λιμάνι του Κόπερβικ στη δυτική Νορβηγία. Vào cuối thế kỷ 19, hải cảng Kopervik ở miền tây Na Uy tấp nập thuyền buồm, có người và ngựa kéo xe trên đường phố. |
Ενώ υπηρετούσα στο ναυτικό, το μετατρέψαμε σιγά σιγά σε μικρό ιστιοφόρο. Trong lúc phục vụ cho quân đội, chúng tôi đã từng bước “chế” thân tàu ấy thành một thuyền buồm nhỏ. |
ΕΝΑ ξύλινο ιστιοφόρο με τρία κατάρτια και δύο καταστρώματα πλησιάζει τις ακτές του ακρωτηρίου που ονομάζεται σήμερα Κέιπ Κοντ, στη Μασαχουσέτη των Η.Π.Α. MỘT chiếc tàu bằng gỗ với ba cột buồm và hai boong đang tiến gần đến bờ biển mà ngày nay gọi là Cape Cod, Massachusetts, Hoa Kỳ. |
Ο Ταξιδιωτικός Οδηγός Μουν για το Βιετνάμ (Moon Travel Handbook on Vietnam), του Μάικλ Μπάκλεϊ, λέει: «Το Χάλονγκ είναι ένα από τα τελευταία μέρη στα οποία τα πανιά για τα ιστιοφόρα τζανκ κατασκευάζονται ακόμα με το χέρι από οικογένειες ιστιοποιών. Trong sách Moon Travel Handbook on Vietnam, tác giả Michael Buckley viết: “Vịnh Hạ Long là một trong số ít vùng còn sót lại, nơi đây buồm vẫn còn được may bằng tay bởi những gia đình sinh sống bằng nghề làm buồm. |
Χρησιμοποίησαν, επίσης, σκούνες και μικρά ιστιοφόρα. Ngoài ra, người ta cũng dùng những tàu buồm lớn và nhỏ. |
Σαν σε αργή κίνηση, βάδιζαν γεμάτες χάρη με μεγάλους διασκελισμούς αξιοποιώντας τα όμοια με ξυλοπόδαρα άκρα τους, και οι μακριοί καμπυλωτοί λαιμοί τους λικνίζονταν σαν τα κατάρτια των ιστιοφόρων όταν φυσάει. Di chuyển có vẻ chậm rãi, với chân như cà kheo chúng bước đi khoan thai, chiếc cổ cong và cao đu đưa như cột buồm của những con thuyền đi trong gió. |
Δεν μπορεί να ελέγξει τη θύελλα αλλά, κάνοντας προσαρμογές, μπορεί να διατηρήσει τον έλεγχο του ιστιοφόρου του. Ông không thể điều khiển cơn bão, nhưng nhờ làm một số điều chỉnh, ông vẫn có thể điều khiển được con thuyền. |
Τα παιδιά και οι οικογένειές τους ζουν στον κόλπο μέσα σε πλωτά σπίτια, ή ιστιοφόρα τζανκ. Tất cả những trẻ em này và gia đình sống trong vịnh trên những chiếc nhà thuyền, hay ghe mành. |
Πρέπει να εξετάσω καλύτερα αυτό το μοντέλο ιστιοφόρο. Chúng ta cần xem lại cái mô hình đó kỹ hơn. |
Λίγους μήνες μετά την Ανάμνηση του 2002, άλλο ένα ιστιοφόρο έφερε πολύτιμο φορτίο στην απομακρυσμένη Χααπάι. Vài tháng sau ngày Lễ Tưởng Niệm năm 2002, một chiếc thuyền khác đem những thứ quý giá đến vùng đảo xa xôi Ha’apai. |
Μήπως σκέφτεστε αμέσως το απαράμιλλο κτίριο της όπερας που βρίσκεται δίπλα στη θάλασσα, με τις οροφές του οι οποίες υψώνονται σαν πανιά ιστιοφόρου ή σαν τεράστια κελύφη; Phải chăng bạn nghĩ ngay đến nhà hát độc đáo ven biển, với các mái phồng ra như những cánh buồm của một chiếc du thuyền hoặc như các vỏ sò khổng lồ? |
Ένα ιστιοφόρο μπορεί να πλέει με μεγάλη ταχύτητα καθώς ο άνεμος φουσκώνει τα πανιά του. Một chiếc thuyền có thể đạt tốc độ tối đa khi các cánh buồm căng gió. |
Συνεπώς, όπως ο άνεμος φυσάει και σπρώχνει το ιστιοφόρο πλοίο, έτσι και αυτοί που έγραψαν την Αγία Γραφή σκέφτονταν, μιλούσαν και έγραφαν υπό την επίδραση του Θεού, φερόμενοι υπό του αγίου του πνεύματος σαν να «έπνεε» ο Θεός πάνω τους. Vậy, một tàu buồm di chuyển theo luồng gió thổi thể nào, thì những người viết Kinh-thánh cũng suy nghĩ, nói và viết ra dưới ảnh hưởng của Đức Chúa Trời, bởi thánh linh Ngài cảm động khi Ngài “hà hơi” trên họ như thể ấy. |
Τέσσερις μήνες μετά την άφιξή μας στην Ταϊτή, επιβιβαστήκαμε σε ένα μικρό ιστιοφόρο που ήταν γεμάτο με ένα φορτίο από αποξηραμένες καρύδες. Sau bốn tháng ở Tahiti, chúng tôi đi trên một chiếc thuyền buồm nhỏ chở đầy dừa khô. |
Η ονομασία Υπήνεμες Νήσοι υπάρχει εδώ και αιώνες από όταν τα ιστιοφόρα πλοία ήταν ο μοναδικός τρόπος μεταφοράς πέρα από τον Ατλαντικό Ωκεανό. Tên gọi của quần đảo Leeward, bắt nguồn từ nhiều thế kỷ trước đó, vào thời kỳ mà các thuyền mái chèo là phương tiện vận chuyển duy nhất vượt Đại Tây Dương. |
Τα ιστιοφόρα βρίσκονταν στο έλεος των ανέμων. Tàu buồm hoàn toàn phụ thuộc vào gió. |
Το 1851, ένα τρικάταρτο ιστιοφόρο που κατασκευάστηκε στο Σεντ Τζον του Νιου Μπράνσγουικ, πήρε επίσης το όνομα Μάρκο Πόλο και ήταν το πρώτο πλοίο που έκανε το γύρο του κόσμου σε λιγότερο από 6 μήνες. Năm 1851, một thuyền cao tốc ba buồm được chế tạo ở Saint John, New Brunswick cũng lấy tên ông; the Marco Polo là chiếc tàu đầu tiên đi quanh thế giới trong sáu tháng. |
Είναι σαν ιστιοφόρα μέσω ναρκοπεδίου. Như là đi qua bãi mìn vậy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιστιοφόρο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.