ισοζύγιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ισοζύγιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ισοζύγιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ισοζύγιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cân bằng, bản quyết toán, thăng bằng, sự cân bằng, cán cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ισοζύγιο
cân bằng(equilibrium) |
bản quyết toán(balance) |
thăng bằng(equilibrium) |
sự cân bằng(equilibrium) |
cán cân(balance) |
Xem thêm ví dụ
Για αυτό έχουμε υποσχεθεί να διατηρήσουμε ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα. Vì vậy chúng tôi cam kết duy trì carbon trung tính. |
Το μεταναστευτικό ισοζύγιο είναι ελαφρώς αρνητικό (510 μετανάστες το 2009). Thống kê trên thế giới có khoảng 10% người khuyết tật tương đương với 650 triệu người (khảo sát năm 2007). |
Επιτρέψτε μου να περιγράψω το πιο σημαντικό συμπέρασμα από τη φυσική -- πρώτον, από το ενεργειακό ισοζύγιο της Γης και, δεύτερον, από την κλιματική ιστορία της Γης. Tôi sẽ mô tả cho các bạn thấy kết luận quan trọng nhất từ các nghiên cứu này -- đầu tiên là sự cân bằng năng lượng trên trái đất và sau đó là lịch sử về khí hậu trái đất. |
Το ισοζύγιο των πιθανοτήτων, μικρέ αδελφέ. Tỷ lệ xác suất, em trai ạ. |
Κι αυτό, επιτρέψτε μου να σας πω, είναι πολύ καλό για το ισοζύγιο. Và vì thế, để tôi nói với bạn, nó rất tốt với những thấp hơn. |
Οι καθαρές εξαγωγές (ΝΧ) ονομάζονται και εμπορικό ισοζύγιο. Chất lỏng thu được được gọi là chất lỏng khí tự nhiên (NGL) và có giá trị thương mại. |
Επεξεργάστηκαν ένα λεπτομερές «ισοζύγιο» σύμφωνα με το οποίο η αξία και η αναξιότητα σε μια ζωή ανταμείβονται ή τιμωρούνται στην επόμενη. Họ lập ra một ‘tờ quyết toán’ chi tiết mà theo đó những ưu điểm và khuyết điểm ở kiếp này được thưởng hay phạt ở kiếp sau. |
Σας ευχαριστώ που ακούσατε την ιστορία μας, μια ιστορία του πως κρατάμε την υπόσχεσή μας να διατηρούμε ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα, μια ιστορία του πώς διατηρούμε την χώρα μας παρθένα για εμάς, τα παιδιά μας, για τα δικά σας παιδιά και για τον κόσμο. Cám ơn các bạn đã lắng nghe câu chuyện của chúng tôi, câu chuyện về quyết tâm giữ cam kết duy trì carbon trung tính, câu chuyện về việc giữ gìn vẻ đẹp nguyên sơ của đất nước, cho chúng tôi, con cái chúng tôi, cho con cái các bạn và cho cả thế giới. |
Σε ό,τι αφορά στο Μπουτάν, εμείς θα κρατήσουμε την υπόσχεσή μας για ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα. Riêng về phía Bhutan, chúng tôi sẽ giữ cam kết duy trì lượng carbon trung tính. |
Να γιατί παραμένουμε ένα από τα λίγα και πιο σημαντικά οικοσυστήματα στον κόσμο, και γιατί είμαστε μια χώρα με ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα. Do vậy nước tôi là một trong vài điểm nóng đa dạng sinh học ít ỏi còn lại trên thế giới, và do vậy chúng tôi là nước carbon trung tính. |
Η υπόσχεσή μας να διατηρούμε ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα είναι επίσης μοναδική, και για αυτό θα ήθελα να μιλήσω σήμερα, για την υπόσχεσή μας να διατηρούμε ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα. Cam kết duy trì lượng carbon trung tính cũng độc đáo không kém, và đây chính là điều tôi muốn nói hôm nay, cam kết duy trì lượng khí thải carbon trung tính. |
Υπολόγισε το αρχικό κόστος και την επιστροφή χρημάτων με το πέρασμα του χρόνου και υπάρχει θετικό ισοζύγιο σε τόσα επίπεδα για την τοπική, εθνική και παγκόσμια οικονομία. Cô tính toán những chi phí ban đầu và những khoản trả sau, và chúng chia cấp thành nhiều cấp độ lợi ích cho nền kinh tế địa phương, đất nước và toàn cầu. |
Αλλά οι προστατευόμενες περιοχές μας είναι ο πυρήνας της στρατηγικής για ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα. Nhưng những khu vực được bảo vệ của đất nước mới là trọng tâm của chiến lược carbon trung tính. |
Απλώς κοίτα το ισοζύγιο του. Hãy nhìn vào bảng cân đối. |
Οπότε, ουσιαστικά, είχαμε το πρώτο μας ηφαίστειο με ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα. Nên, cơ bản là, chúng ta đã có vụ núi lửa nhân tạo đầu tiên. |
Τον περασμένο Δεκέμβριο στο Παρίσι, στην COP 21 επαναλάβαμε την υπόσχεσή μας να διατηρήσουμε ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα για πάντα. Ở Paris vào tháng 12 vừa rồi, tại hội nghị COP 21, chúng tôi lặp lại cam kết duy trì carbon trung tính ở mọi thời điểm tương lai. |
Σε έναν πλανήτη που απειλείται από την κλιματική αλλαγή, είμαστε μια χώρα με ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα. Trong một thế giới bị đe dọa bởi biến đổi khí hậu, chúng tôi lại là một nước carbon trung tính. |
Θα έχω το ισοζύγιο έτοιμο στις επόμενες μέρες. Tôi sẽ có khoản đó trong vài ngày tới. |
Γιατί με τον τρόπο που είναι τα πράγματα σήμερα, η ζήτηση ηλεκτρισμού πρέπει να είναι σε συνεχές ισοζύγιο με την ηλεκτρική παροχή. Bởi vì những thứ có ở đây, hôm nay, nhu cầu sử dụng điện phải luôn cân bằng với việc cung cấp điện. |
Οι κυβερνήσεις ήταν τόσο απασχολημένες με το να διαφωνούν και να αλληλοκατηγορούνται για τις ευθύνες της κλιματικής αλλαγής, που όταν μια μικρή χώρα σήκωσε το χέρι και ανακοίνωσε, «Υποσχόμαστε να διατηρήσουμε ουδέτερο ισοζύγιο άνθρακα», κανείς δε μας άκουσε. Các chính phủ lúc đó quá bận tranh cãi với nhau và đổ thừa lẫn nhau về việc gây ra biến đổi khí hậu, đến nỗi khi có một đất nước nhỏ bé giơ tay phát biểu và tuyên bố rằng, "Chúng tôi cam kết luôn duy trì carbon trung tính" thì không ai nghe chúng tôi nói hết. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ισοζύγιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.