islas fenix trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ islas fenix trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ islas fenix trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ islas fenix trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Kiribati, đảo christmas, Christmas, Đảo Christmas, Phoenix. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ islas fenix

Kiribati

(Kiribati)

đảo christmas

(christmas island)

Christmas

Đảo Christmas

Phoenix

Xem thêm ví dụ

No tenían información sobre las Islas Fénix.
Họ chưa từng có bất kỳ thông tin gì về Quần đảo Phượng hoàng.
Luego, en 2002, cuando todo iba viento en popa ocurrió un blanqueamiento de corales en las Islas Fénix.
Và rồi vào năm 2002, khi mọi sự của việc này đã chín muồi, bỗng nhiên sự kiện tẩy trắng san hô đã xảy ra ở Quần đảo Phượng hoàng.
¿Cuál es el contexto de las Islas Fénix?
Vậy các vấn đề của Quần đảo Phượng hoàng là gì?
Pero volvamos a las Islas Fénix, que son el tema de esta charla.
Nhưng hãy quay lại với Quần đảo Phượng hoàng, đó là chủ đề của bài nói chuyện này.
En el centro están las Islas Fénix, que es el tema del que estoy hablando.
Chính giữa là cụm đảo Phượng hoàng, là nơi tôi đang đề cập đến.
Y las Islas Fénix son muy ricas en montañas marinas.
Và Quần đảo Phượng hoàng rất giàu các núi này.
Déjeme que les cuente de esta zona protegida de las Islas Fénix.
Hãy để tôi đưa cho các bạn điểm đỉnh ở đây, diện tích được bảo vệ của Quần đảo Phượng hoàng.
Las Islas Fénix y las zonas ecuatoriales del planeta son muy importantes para la pesca del atún; especialmente este rabil que ven aquí.
Quần đảo Phượng hoàng và tất cả những phần thuộc xích đạo trên hành tinh của chúng ta đóng vai trò rất quan trọng đối với các ngư trường cá ngừ đặc biệt là giống cá ngừ vây vàng bạn thấy ở đây.
Antiguos territorios no incorporados, como las Islas de la Línea, Zona del Canal de Panamá, la Mancomunidad de Filipinas y las Islas Fénix.
Các cựu lãnh thổ chưa hợp nhất là Quần đảo Line, Vùng kênh đào Panama, Thịnh vượng chung Philippines, và Quần đảo Phoenix.
Así que con David Obura, un biólogo de arrecifes, fuimos a Tarawa y disertamos durante dos horas sobre los hallazgos sorprendentes de las Islas Fénix.
Sau đó David Oburra, một nhà sinh học nghiên cứu về san hô, cùng với tôi đến Tarawa, chúng tôi thuyết trình trong hai giờ về những phát hiện đáng kinh ngạc ở Quần đảo Phượng hoàng.
Esta foto fue sacada por Brian Skerry hace pocos meses cuando regresamos a las Islas Fénix y descubrimos que, dado que es una zona protegida y que tiene poblaciones saludables de peces que mantienen a las algas al ras y al resto del arrecife con salud, el coral está en auge, está en auge de nuevo.
Tấm ảnh này mới được chụp bởi Brian Skerry vài tháng trước khi chúng tôi quay lại Quần đảo Phượng hoàng và khám phá ra rằng nhờ diện tích được bảo vệ và những tập đoàn cá mạnh khỏe giúp tảo không phát triển quá độ và giúp phần còn lại của rặng san hô phát triển tốt, san hô đang bùng nổ, đang bùng nổ trở lại.
Hay muchas montañas marinas en las Islas Fénix, que son específicamente parte del área protegida.
Có nhiều núi đáy biển ở Quần đảo Phượng hoàng, chúng là một phần đặc biệt của diện tích được bảo vệ.
Y ese mismo año, hace 10 años, me fui al norte de las Islas Fénix.
Và cùng năm đó, cách đây 10 năm, tôi đi về hướng bắc, tới Quần đảo Phượng hoàng.
Son 5. 000 peces loro de nariz larga desovando a la entrada de una de las Islas Fénix.
Có khoảng 5000 con cá vẹt mũi dài đang đẻ trứng ở lối vào một trong những đảo của Quần đảo Phượng hoàng.
El atolón Kiritimati (Christmas) formó parte de la colonia en 1919 y las islas Fénix se añadieron en 1937.
Kiritimati (Đảo Christmas) trở thành một phần của thuộc địa 1919 và Quần đảo Phoenix được thêm vào năm 1937.
Acabo de describir una historia de esa zona rectangular del medio, las Islas Fénix, pero cada parche verde de esos tiene su propia historia.
Tôi vừa mô tả cho các bạn một câu chuyện đằng sau khu vực hình chữ nhật ở chính giữa, đó là Quần đảo Phượng hoàng, những mỗi điểm đánh dấu xanh trên đó đều có câu chuyện của chính mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ islas fenix trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.