ısınma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ısınma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ısınma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ısınma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ánh, sự đun nóng, trạng thái tan giá, sự chảy xiết, xua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ısınma

ánh

(flush)

sự đun nóng

(heating)

trạng thái tan giá

(thaw)

sự chảy xiết

(flush)

xua

(flush)

Xem thêm ví dụ

Bir de küresel ısınma sorunu var, bu da geçiş yaklaşımını destekleyen diğer durum.
Còn có cả vấn để thay đổi khí hậu, chính là điều củng cố cho sự chuyển tiếp này.
Küresel ısınmaya bizlerin sebep olduğu ve bunun önemli bir sorun olduğu bilimsel konsensüsüne karşı çıkanların sayısını biliyor musunuz?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
Her ne olursa olsun, buraya birlikte hayal etmek için geldik, birlikte çalışmak için, küresel ısınma ile birlikte savaşmak için, dünyamızı birlikte korumak için.
Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta.
Küresel ısınmadan bu şekilde etkilenen milyonlarca ekolojik yaşam alanı var.
Và có hàng triệu những liên kết sinh thái bị ảnh hưởng bởi nóng lên toàn cầu theo riêng cách này.
Hala koştuğumu hissedebiiliyorum. Büyük boyutlarda kağıt kesim işi benim için birer ısınma deneyimi oldu.
Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy,
Küresel ısınmanın yalnız gerçek olduğu değil, aynı zamanda tehlikeli de olduğu görüşüyle başlayalım.
Bắt đầu từ quan điểm hiện tượng nóng lên toàn cầu không chỉ thật, mà còn rất nguy hiểm.
Bu şehirlerin sırayla küresel ısınmaya karşı önlem almaya başladığını gördük.
Từng thành phố một, chúng ta thấy tất cả những thành phố này cam kết giải quyết nóng lên toàn cầu.
Enerji dengesini tekrar sağlamak ve daha fazla ısınmayı engellemek için gereken değişim bu.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.
Özellikle bu yer için bunu şu anda yaptığımızda, bu ani ısınma olayından önce ne olduğuna bakarsak, nehirler yollarını bir şekilde dağlardan denizlere sürdüler ve belki de Amazon Nehri havzasında size gösterdiğim şeye benzediler.
Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon.
Daha benzer görünmeye başlayacaklar, ve 2000'lere geldiğinizde, küresel ısınmanın şekillerini görmeye başlıyorsunuz bile, hem gözlemlerde hem de modelde.
Những sự việc này bắt đầu giống nhau hơn, và khi bạn đến những năm 2000, bạn đã đang xem các hình thái ấm lên toàn cầu, cả về quan trắc và trong mô hình.
Küresel ısınma tantanası zaman tüketen bir şey haline geldi ve beni bilim yapmaktan alıkoydu -- kısmen böyle çünkü Beyaz Saray'ın ifademi değiştirdiğinden şikayet etmiştim.
Sự bàn tán xôn xao về trái đất nóng lên mất nhiều thời gian và làm tôi bị phân tâm với việc làm khoa học -- phần vì tôi phàn nàn rằng Nhà Trắng đã thay đổi bằng chứng của tôi.
Aslında bu çalışmalar işe yarıyor ve diyebiliriz ki "Evet, karbondioksit şu an gezegenin ısınmasına yol açıyor."
Chúng tôi đã tính toán ra, và có thể nói rằng, "Vâng, CO2 đang khiến cho hành tinh này nóng dần lên ngay lúc này đây
Ve küresel ısınma açısından aslında muhtemel değil.
Và liên quan tới vấn đề thay đổi khí hậu, thì đó là cái không khả thi.
CO2 salınımları toplamı ısınmaya yol açan tüm sera gazları ve parçacıkların salınımlarının CO2'ye çevrilmesiyle elde edilir.
Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2.
Ben şimdilerde, STEM içinde yer alan beyaz olmayan, küçük, ancak gelişen bir kadronun bir parçasıyım. O kişiler, zamanımızın en acele meselelerinde: eğitimdeki eşitsizlikler, polis şiddeti, HIV/AİDS, küresel ısınma, genetik düzeltme, yapay zeka ve Mars'ın keşfi gibi alanlardaki meselelerde yeni bakış açıları ve yeni fikirler getirecek şekilde dengelenmişlerdir.
Tôi hiện chỉ là một người trong cộng đồng nhỏ nhưng đang phát triển của phụ nữ da màu trong STEM những người sẵn sàng đem lại các góc nhìn và ý tưởng mới đến cho cuộc sống về những vấn đề nan giải của thời đại chúng ta: những việc như sự thiếu công bằng trong giáo dục, sự thô bạo của cảnh sát, HIV/ AIDS, sự thay đổi thời tiết, chỉnh sửa gen trí thông minh nhân tạo và sự khám phá sao Hỏa.
Bununla birlikte, büyüme artan zorlukların bütün bir listesi hâlinde geliyor, küresel ısınmayla mücadele, açlığa çözüm üretme, su kıtlığı ve hastalıkları tedavi etmek gibi, birkaçını saymak gerekirse.
Đi kèm với sự phát triển đó là những thách thức lớn hơn, những thách thức như đối phó với vấn đề ấm lên toàn cầu, giải quyết nạn đói và thiếu nước sạch hay chiến đấu với dịch bệnh, đại loại như thế.
Bu makale New York Times'ın ön kapağında haberleştirildi ve 1980'lerde beni Kongre'ye ifade vermek durumunda bıraktı; ifademde küresel ısınmanın Dünya'nın su döngüsünün iki aşırı ucunda da artışa neden olduğunu vurguladım.
Bài báo đó đã được đăng trên trang nhất tạp chí New York Times và cho phép tôi chứng minh cho Quốc hội vào thập niên 80, bằng chứng mà tôi nhấn mạnh rằng hiện tượng trái đất nóng lên gia tăng mạnh mẽ trong chu trình hình thành nước trên Trái Đất.
Tüm modellemeler, bu çalışmanın küresel ısınmayı 2100 ́e gelindiğinde sadece 6 yıl için ertelenmiş olacağını gösteriyor.
Mọi mô hình cho thấy tới năm 2100 nó sẽ đẩy lùi sự nóng lên khoảng 6 năm.
Verified makine Geometriyle " Spindle ısınma " programını başlatma
Với hình máy xác minh, bắt đầu chương trình " Spindle khởi động "
Aynı zamanda yaptığımız başka bir şey daha var Benin küresel ısınmanın canlı çeşitliliği üzerindeki etkilerini saptayan bir dizaynım var Ve utiki ormanının karbon alımında oynadığı rolü de araştırıyoruz.
Và hơn nữa, một trong số điều đặc biệt chúng tôi đang thực hiện, dự án của tôi đang theo dấu tác động nóng lên toàn cầu tới đa dạng sinh học, và những tác động của rừng Ituri đối với sự trao đổi các-bon.
Son yıllarda, küresel ısınma nedeniyle, şimdi aşağı yukarı yüzde 10'unu kapsıyorlar, 25 ilâ 50 katlık bir artış.
Trong vài năm gần đây, bởi hiện tượng trái đất nóng lên, những sự bất bình thường chiếm khoảng 10% -- tăng khoảng 25-50%.
Eminim ki burada, mesela; iklim değişikliği ve küresel ısınma veya internetin geleceği üzerine çalışanlar, bu konularda bir sonraki gelişmenin ne olacağı hakkında güçlü fikirleri olan insanlarla karşılaşmışlardır.
Tôi chắc rằng những người ở đây làm việc về sự thay đổi môi trường và sự nóng lên toàn cầu hay về tương lai của Internet, đều đã được đối mặt với những người có quan niệm mạnh về những gì sẽ xảy ra tiếp.
Bizler Sol'daki bu değerleri öğreniriz, ve belki de onlar da sağlık ya da küresel ısınma kanunları ya da Sağdan herhangi birşeyi öğrenirler.
Chúng ta học những giá trị ở phe tả, và có lẽ họ phụ trách y tế, hay pháp chế về nóng lên toàn cầu hay gì đó bên cánh hữu.
Şimdi olan bu ve bu küresel ısınma sorunundan çok daha farklı bir sorun.
cái đang diễn ra ngay giờ đây, là một vấn rất khác hơn là vấn đề nóng lên toàn cầu.
Ve A. B. D senatosunda, her iki partinin de desteğine ihtiyacımız var -- sadece 1 ya da iki oya ihtiyacımız var -- senatonun gündemine küresel ısınmayı alabilmemiz için ve bu odadakiler yardımcı olabilirler.
Và tại Thượng viện Hoa Kỳ chúng ta cần sự hỗ trợ lưỡng đảng -- chỉ cần 1 hoặc 2 phiếu để thúc đẩy chính sách nóng lên toàn cầu tại Thượng viện và mọi người ở đây có thể giúp.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ısınma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.