ισχύς trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ισχύς trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ισχύς trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ισχύς trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Nguồn điện, công suất, Công suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ισχύς
Nguồn điệnnoun |
công suấtnoun Η ισχύς των ασπίδων έχει μειωθεί κατά 70%! Công suất thiết bị làm lệch giảm xuống 70%! |
Công suất
Η ισχύς των ασπίδων έχει μειωθεί κατά 70%! Công suất thiết bị làm lệch giảm xuống 70%! |
Xem thêm ví dụ
(Πράξεις 1:13-15· 2:1-4) Αυτό απέδειξε ότι η νέα διαθήκη είχε τεθεί σε ισχύ σηματοδοτώντας τη γέννηση της Χριστιανικής εκκλησίας και του νέου έθνους του πνευματικού Ισραήλ, του «Ισραήλ του Θεού».—Γαλάτες 6:16· Εβραίους 9:15· 12:23, 24. (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
Εξ'άλλου, η ισχύς της ηχούς του ραντάρ είναι ευθέως ανάλογη με το μέγεθος του σκάφους. Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. |
Η ισχύς αποκαταστάθηκε. Động cơ xung lực đã được phục hồi. |
(Παροιμίες 4:18· Εβραίους 10:23-25) Η ισχύς που αντλούμε από την επιμελή μελέτη της Αγίας Γραφής και την υγιή Χριστιανική συναναστροφή μάς βοηθάει να μη βυθιστούμε στο σκοτάδι αυτών των “τελευταίων ημερών”, το οποίο θα κορυφωθεί στη διάρκεια της μεγάλης “ημέρας του θυμού του Ιεχωβά”. (Châm-ngôn 4:18; Hê-bơ-rơ 10:23-25) Nhờ siêng năng học hỏi Kinh Thánh và kết hợp lành mạnh với anh em tín đồ Đấng Christ, chúng ta được sức mạnh giúp tránh bị chìm đắm trong sự u ám của những “ngày sau-rốt”, mà tột đỉnh của nó sẽ là “ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va”. |
“Η ισχύς ανήκει σε εκείνον”. “Quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”. |
+ 32 Να γιατί μέχρι σήμερα οι γιοι του Ισραήλ δεν συνηθίζουν να τρώνε τον μηριαίο τένοντα,* που βρίσκεται στην άρθρωση του ισχίου, επειδή αυτός άγγιξε την άρθρωση του ισχίου του Ιακώβ κοντά στον μηριαίο τένοντα. + 32 Thế nên đến nay, con cháu Y-sơ-ra-ên có lệ không ăn gân đùi ở khớp hông vì vị ấy đã đụng đến khớp hông của Gia-cốp, chỗ gân đùi. |
Ποιος είναι ένας τρίτος τρόπος για να αντλούμε ισχύ από τον Ιεχωβά, και γιατί είναι ζωτικός; Cách thứ ba để tìm thấy sức mạnh từ Đức Giê-hô-va là gì, và tại sao điều đó là trọng yếu? |
Δεν εξαρτάται από κάποια εξωτερική πηγή ενέργειας, επειδή «η ισχύς ανήκει στον Θεό». Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”. |
Ποια διευθέτηση έχει τεθεί σε ισχύ για να πλησιάζουν οι Χριστιανοί τον Ιεχωβά; Có sự sắp đặt nào để tín đồ Đấng Christ đến gần Đức Giê-hô-va? |
Ελπίζουμε και προσευχόμαστε να ενδυναμώσει η εξέταση του βιβλίου των Πράξεων την πεποίθησή σου ότι ο Ιεχωβά θα σε βοηθήσει και ότι η ισχύς του αγίου του πνεύματος θα σε στηρίξει. Chúng tôi mong muốn và cầu nguyện rằng việc xem xét sách Công vụ sẽ giúp anh chị tin chắc nơi sự giúp đỡ từ Đức Giê-hô-va và sự hỗ trợ của thần khí. |
Ο Ιεχωβά ενέπνευσε τον προφήτη Ησαΐα να γράψει τα εξής καθησυχαστικά λόγια: «[Ο Θεός] δίνει ισχύ στον κουρασμένο· και σε εκείνον που δεν έχει δυναμική ενέργεια κάνει να είναι άφθονη η κραταιά δύναμη. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
Εδώ βλέπετε νεύματα υποταγής από δυο μέλη πολύ συγγενικών ειδών -- αλλά η εξουσία στους ανθρώπους δεν είναι τόσο στενά βασισμένη στην ισχύ και τη βαρβαρότητα όπως συμβαίνει σε άλλα πρωτεύοντα. Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác. |
Ξέρετε πόσο ξοδεύουν, και επίσης, επειδή έπρεπε να κάνουν συμβόλαιο με την τοπική κυβέρνηση για να πάρουν την απαιτούμενη ισχύ, ίσως να ξέρετε ότι έκαναν μια συμφωνία να αγοράσουν, ώστε ξέρετε πόση ισχύς απαιτείται. Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng. |
Αυξάνει την ισχύ κατά 60%, και δίνει εντολές στις άλλες βάσεις. Sức sản xuất gia tăng 60% và để xem những nhà máy khác của chúng ta có thể làm tương tự không. |
Το σχέδιο θα αύξανε τη μέγιστη ηλεκτρική ισχύ σε 40 GW, δηλαδή το διπλάσιο του περίφημου Φράγματος των τριών φαραγγιών στην Κίνα. Dự án sẽ đưa công suất tối đa lên 40 GW, gấp 2 lần Đập thủy điện Tam Hiệp của Trung Quốc. |
• Τι μπορούμε να κάνουμε για να αντλούμε ισχύ από τον Θεό; • Chúng ta có thể làm gì để có được sức mạnh của Đức Chúa Trời? |
+ 9 Διότι τα μάτια του Ιεχωβά περιτρέχουν όλη τη γη+ για να δείξει την ισχύ του* υπέρ εκείνων που έχουν την καρδιά πλήρη προς* αυτόν. + 9 Thật vậy, mắt Đức Giê-hô-va soi xét khắp đất+ để tỏ sức mạnh ngài vì lợi ích của* những người có lòng trọn vẹn với* ngài. |
Τι ισχύ έχουν; Sức công phá của chúng thế nào? |
Κατόπιν ο λαός έλαβε την παρότρυνση: ‘Υπάγετε, φάγετε παχέα και πίετε γλυκάσματα, και αποστείλατε μερίδας προς τους μη έχοντας μηδέν ητοιμασμένον· διότι η ημέρα είναι αγία εις τον Κύριον ημών· και μη λυπείσθε· διότι η χαρά του Ιεχωβά είναι η ισχύς σας [το φρούριό σας, ΜΝΚ]’. Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”. |
Χάσαμε ισχύ του κινητήρα, κύριε. Ta mất động cơ rồi, thưa ngài. |
Η Βασιλεία με ισχύ Nước Cha nay thành lập, ta vui sướng. |
Η αλλαγή τέθηκε σε ισχύ την 1η Ιανουαρίου 1982, όταν η Σιγκαπούρη μετακινήθηκε μισή ώρα προς τα εμπρός, δημιουργώντας τη "Χειμερινή Ώρα Σιγκαπούρης" (SST). Ngày 1 tháng Giêng 1982 thay đổi có hiệu lực, Singapore tăng thêm thời gian lên nửa tiếng, hình thành "Giờ chuẩn Singapore" (SST). |
Τον Ιανουάριο θα τεθούν σε ισχύ μερικές προσαρμογές με σκοπό να βοηθηθούν οι σπουδαστές να αποκομίζουν το μέγιστο όφελος από τις διευθετήσεις. Vào tháng Giêng một vài sự điều chỉnh sẽ bắt đầu được áp dụng nhằm giúp đỡ học viên nhận được lợi ích nhiều nhất từ sự sắp đặt này. |
Όταν απογειώνεται ένα αεροπλάνο, κανονικά απαιτείται η μέγιστη ισχύς της μηχανής καθώς και η αμέριστη προσοχή του ιπτάμενου πληρώματος. Khi máy bay cất cánh, thường thì tốc độ tối đa của động cơ là cần thiết cũng như sự chú tâm trọn vẹn của toàn bộ phi hành đoàn. |
με την ισχύ σου, θα τους φέρεις στον άγιο τόπο της κατοίκησής σου. Với quyền năng, ngài sẽ đưa họ tới nơi ngự thánh của ngài. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ισχύς trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.