Irina trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Irina trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Irina trong Tiếng Rumani.
Từ Irina trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Irena, hòa bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Irina
Irena
|
hòa bình
|
Xem thêm ví dụ
Irina: Îmi amintesc, această idee a fost nouă pentru mine. Sương: À, tôi nhớ rồi, đó là điều mới đối với tôi. |
În 1580 Feodor s-a căsătorit cu Irina (Alexandra) Feodorovna Godunova (1557-1603), sora ministrului lui Ivan, Boris Godunov. Năm 1580, Fyodor kết hôn với Irina Feodorovna Godunova (1557 - 1603), em gái của bộ trưởng Boris Godunov. |
Dan Morrill a creat unele din primele logo-uri ale mascotei, dar logo-ul current al Android-ului a fost proiectat de Irina Blok. Dan Morrill đã tạo ra một số biểu tượng đầu tiên, nhưng hiện nay màu xanh trên Android logo được thiết kế bởi Irina Blok. |
Pentru Irina, diploma ei este pe primul loc. Irina nên để tâm tới bài luận văn, không phải một đám cưới. |
Irina şi-a propus deci să înveţe pe de rost câteva cântări în fiecare lună. Vì thế, Irina đặt mục tiêu là học thuộc lòng một vài bài mỗi tháng. |
Ulterior, Irina a avut un accident (căzând de pe cal) atât de grav, încât a fost în imposibilitate de a mai avea copii. Eirene bị ngã ngựa và vết thương nặng đến nỗi không thể có con được nữa. |
Să ne imaginăm că o Martoră pe nume Aurelia bate la uşa unei doamne pe nume Irina. Hãy hình dung Nhân Chứng tên là Mỹ đến nhà một người tên là Sương. |
Irina era atacată în mod constant de catre Abbasizi, iar în 782 și în 798 a trebuit să accepte termenii califilor Al-Mahdi, respectiv Harun-al-Rashid. Tuy nhiên, Irene vẫn hay bị người Ả Rập quấy phá và vào năm 782 và 798 đã phải chấp nhận các điều khoản của các vị Khalip Al-Mahdi và Harun al-Rashid. |
Irina şi-a dat seama că o mare parte din muzica ce i s-ar fi cerut să cânte glorifică eroi naţionali şi sărbători de origine păgână. Em nhận thức rằng phần nhiều bản nhạc mà em phải hát có mục đích ca ngợi anh hùng dân tộc và đề cao những buổi lễ bắt nguồn từ tà giáo. |
O altă femeie necunoscută, rudă cu Irina, s-a căsătorit cu conducătorul bulgar Telerig în 776. Một người họ hàng nữ khác không rõ tên được gia tộc gả cho Telerig, thủ lĩnh rợ Bulgar vào năm 776. |
Irina: Nu m-am gândit niciodată la asta. Sương: Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều này. |
Bună dimineaţa, Irina! Chào buổi sáng, Nino. |
Irina: Mulţumesc. Sương: Cảm ơn chị. |
Irina: Interesant ce-mi spuneţi! Sương: Vậy à. |
Irina şi copiii au fost ucişi. Irina và bọn trẻ đã chết. |
Până la urmă, Irina fuge cu el. Sau đó, Ian đã tham gia với anh ấy. |
Ce a văzut Irina în pădure? Irina đã thấy gì trong rừng? |
Se crede că Irina s-a străduit să negocieze un mariaj cu Carol cel Mare; dar conform lui Teofan Mărturisitorul, planul a fost oprit de Aetios, unul dintre favoriții ei. Irene được cho là đã cố gắng thương lượng một cuộc hôn nhân giữa bà và Charlemagne, nhưng theo thánh Theophanes, mưu đồ này đã bị phá hoại bởi Aetios, một trong những sủng thần của bà. |
Irina a domnit 5 ani, din 797 până în 802. Irene ở ngôi được năm năm từ 797 đến 802. |
Irin, vino. đến đây. |
Irina: Ba da, aşa este. Sương: Đúng vậy. |
Irina: Bănuiesc că da. Sương: Ừm, có lẽ ngài có lý do. |
Dar iată ce spune Irina: „Ştiu că ceea ce fac eu înseamnă viaţă nu numai pentru mine, ci şi pentru cei cărora le predic“. Nhưng Irina nói: “Tôi biết rằng tôi làm một công việc dẫn đến sự sống không những chỉ cho tôi, nhưng cũng cho những người tôi rao giảng”. |
Nici urmă de Irina Kapp nicăieri. Không có dấu hiệu của Irina Kapp bất cứ nơi nào. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Irina trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.