irgendwann trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irgendwann trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irgendwann trong Tiếng Đức.

Từ irgendwann trong Tiếng Đức có các nghĩa là bao giờ, từng, ngày xưa, thỉnh thoảng, xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irgendwann

bao giờ

(ever)

từng

(ever)

ngày xưa

(yesteryear)

thỉnh thoảng

xưa

(yesteryear)

Xem thêm ví dụ

Irgendwann haben sie dann in der Stadt Sodom gewohnt.
Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để ở.
Irgendwann sollte man aufhören, die Teddyform zu betrachten, sondern es beinahe als Raumloch wahrzunehmen, als ob man in den funkelnden Nachthimmel hinausblickt.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Irgendwann werde ich wie der Wind rennen.
Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.
Aber irgendwann hatte ich beschlossen, Porträts von meiner Mutter zu machen.
Đến một hôm nào đó tôi quyết định chụp ảnh chân dung mẹ.
Gewiß erfuhr Timotheus irgendwann davon, wie Gott mit Paulus gehandelt hatte, und es muß in seinem jungen Sinn einen tiefen Eindruck hinterlassen haben.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
Dazu Carla: „Wenn deine Clique auf die Sprüche der Jungs abfährt und sich gern bewundern lässt, wirst auch du irgendwann belästigt“ (1. Korinther 15:33).
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Vielleicht sagen wir es ihm irgendwann mal.
Có lẽ ngày nào đó ta sẽ cho nó biết.
Kommst du irgendwann wieder in meinen Kurs?
Em chưa trở lại lớp thầy à?
Irgendwann treffen wir diesen Menschen. Begegnen wir ihm dann nicht schon voreingenommen, sodass wir seine guten Seiten gar nicht mehr bemerken?
Sau này, khi gặp người đó, liệu những lời nhận xét trước đây có làm mờ lý trí, khiến bạn không nhận thấy tài năng và các đức tính tốt của người ấy không?
Aber irgendwann wird er nachlassen und Platz für etwas Neues schaffen.
Nhưng dần nó sẽ qua đi, và sẽ có 1 điều kì diệu khác thay thế.
Könnte es sein, dass dein Arbeitgeber irgendwann einen Ortswechsel verlangt und du von deinen Freunden oder deiner Familie wegziehen musst?
Cuối cùng nó có thể đòi hỏi bạn phải dọn đi nơi khác, có lẽ xa bạn bè và gia đình chăng?
Irgendwann, ja.
À, tôi mong vậy lắm.
Ich wusste, dass Jane Eyre euch irgendwann verzaubern würde.
Tôi biết thể nào các em cũng sẽ thích chuyện Jane Eyre.
Wenn Wale weiterhin singen und wir weiter zuhören können, verstehen wir vielleicht irgendwann, was sie wirklich sagen.
Nếu cá voi có thể tiếp tục hát và chúng ta có thể tiếp tục nghe, có thể một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu chúng đang nói gì
“Leider weiß ich nicht mehr, ob ich irgendwann mal zu Papa gesagt hab: ‚Ich hab dich lieb.‘
“Ước gì mình còn lưu giữ được ký ức về những lần mình nói với ba là ‘Con thương ba’.
Das ist bestimmt nicht so, weil die Musik irgendwann zum Überleben des Tüchtigsten beigetragen hätte.
Chắc chắn không phải là tại vì âm nhạc có một thời đã giúp các động vật thích nghi nhất sống sót.
Irgendwann konnten mir meine Eltern gar nicht mehr vertrauen.“
Cuối cùng ba mẹ không còn tin mình bất cứ điều gì nữa!”.
Die neu aufgenommenen Babys weinten in den ersten paar Stunden, aber ihre Bedürfnisse wurden nicht befriedigt und irgendwann lernten sie, sich nicht mehr zu bemühen.
Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa.
Mose 12:5). Irgendwann zog auch Nahor, Abrahams Bruder, dorthin.
(Sáng-thế Ký 12:5) Em của Áp-ra-ham là Na-cô cũng đã có lúc dời đến ở đấy.
Wer jahrelang schlecht behandelt worden ist, glaubt womöglich irgendwann, niemand könne ihn lieben, nicht einmal Jehova (1. Johannes 3:19, 20).
Vì nhiều năm bị bạc đãi, một người lẽ nghĩ chẳng ai yêu mình, ngay cả Đức Giê-hô-va cũng không.—1 Giăng 3:19, 20.
Irgendwann nach ihrer Freilassung wurde ihnen klar, daß es ungeachtet ihrer Motive verkehrt gewesen war, die Erklärung zu unterschreiben.
Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai.
2 Doch irgendwann kam bei einem Geistgeschöpf der unverschämte Wunsch auf, sich zu einem rivalisierenden Gott im Widerstand gegen Jehova zu machen.
2 Tuy nhiên, một thần linh, con của Đức Chúa Trời ngang ngược tự tôn mình là thần đối địch, tranh quyền với Đức Giê-hô-va.
Na ja, also irgendwann müssen Sie das Nest verlassen.
À, anh sợ phải rời ổ sao, hả?
Irgendwann muss jeder für seine Fehler bezahlen.
Đây là lúc mọi người trả giá cho lỗi lầm của họ.
Ich würde irgendwann gerne Ihre Geschichte hören.
Tôi muốn nghe câu chuyện của bà một ngày nào đó.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irgendwann trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.