Ήρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ήρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ήρα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Ήρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Hera, hera. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ήρα
Heraproper (Ήρα (μυθολογία) Όλοι ξέρουν τον θρύλο, πως η Ήρα επεδίωκε να σκοτώσει τον Ηρακλή. Ai cũng biết huyền thoại, rằng Hera đã tìm cách tiêu diệt Hercules như thế nào. |
heranoun Όλοι ξέρουν τον θρύλο, πως η Ήρα επεδίωκε να σκοτώσει τον Ηρακλή. Ai cũng biết huyền thoại, rằng Hera đã tìm cách tiêu diệt Hercules như thế nào. |
Xem thêm ví dụ
Ως τα τέλη του δεύτερου αιώνα Π.Κ.Χ., η Ρώμη είχε ταυτίσει τις κύριες θεότητές της με αυτές του ελληνικού πανθέου —τον Γιούπιτερ με τον Δία, τη Γιούνο με την Ήρα και ούτω καθεξής. Vào cuối thế kỷ thứ hai TCN, người La Mã tin rằng các thần chính của họ cũng là các thần Hy Lạp—thần Jupiter là thần Zeus, thần Juno là thần Hera v.v... |
Η διαδικασία εισαγωγής, με τα πολύ υψηλά στάνταρ της, ξεχωρίζει την ήρα των κακών και χαζών. Quá trình tuyển sinh đầy khắt khe... đã loại bỏ những kẻ độc ác và ngu ngốc. |
Η Ήρα σε ευλόγησε. Juno sẽ phù hộ cho bà. |
Χρειάζεται να ασκούμε διάκριση για να ξεχωρίζουμε την ήρα από το σιτάρι, σαν να λέγαμε, ώστε να μη δηλητηριάσουμε τη διάνοιά μας με παραπλανητικές πληροφορίες. Chúng ta cần ý thức để sàng lọc thông tin, hầu tâm trí không bị đầu độc bởi điều sai lầm. |
Οι προηγούμενοι δεν είχαν τόσο πλούτο ώστε να τους ζηλεύει ακόμα κι η Ήρα του Χρυσού. Những người trước đó không ai có đủ giàu có để làm cho Juno Moneta phải ghen tị. |
Συγκεκριμένα, η Ήρα είχε την πιο έκκεντρη τροχιά από οποιοδήποτε γνωστό ουράνιο σώμα (πλην κομητών) μέχρι την ανακάλυψη της Πολυμνίας το 1854, ενώ από τους αστεροειδείς με διαστάσεις άνω των 200 χλμ. μόνο ο 324 Βαμβέργη έχει τροχιά με μεγαλύτερη εκκεντρότητα. Juno có quỹ đạo kỳ dị nhất trong các vật thể đã biết cho đến khi 33 Polyhymnia được phát hiện năm 1854, cũng như trong các tiểu hành tinh hơn 200 km chỉ có 324 Bamberga có quỹ đạo kỳ dị hơn. |
Εδώ είναι η Ήρα στο ταξίδι της προς τον Δία, εκεί. Và đây chúng ta có Juno trên chuyến hành trình đến sao Mộc |
ΣΤΑΜΑΤΗΣΤΕ, ΜΑ ΤΗΝ ΗΡΑ! Mẹ kiếp, bắt bọn chúng cho ta! |
Μεγάλη Ήρα. Hera Vĩ đại. |
Όλοι ξέρουν τον θρύλο, πως η Ήρα επεδίωκε να σκοτώσει τον Ηρακλή. Ai cũng biết huyền thoại, rằng Hera đã tìm cách tiêu diệt Hercules như thế nào. |
«Το να σπείρει κάποιος ήρα σε έναν αγρό για λόγους εκδίκησης . . . συνιστούσε έγκλημα υπό τη ρωμαϊκή νομοθεσία. Một từ điển Kinh Thánh nói: “Theo luật pháp La Mã, việc gieo cỏ lồng vực vào ruộng với mục đích trả thù... là một tội. |
Στην ταινία « Η Ήρα και το Παγώνι » Ở Juno và ở Paycock |
Μα την Ήρα, ποιανού ιδέα είναι αυτή; Thiên địa ơi, chúng tưởng mình đang ở đâu chứ? |
Αντεκδικούμενη, η Ήρα τρέλανε τον Αθάμαντα. Bà mẹ Tiêu giận dữ, xúi Mơn nguôn giết Tum. |
Μπορεί να σιχαίνεται που με βλέπει, αλλά μόνο ένας οικογενειακός θάνατος μπορεί να ξεχωρίσει την ήρα από το σιτάρι. Có thể anh ta ghét tính cách của tôi, nhưng không gì có thể chia rẽ lúa và phân giống như cái chết trong một gia đình cả. |
Η Ήρα είναι η προστάτιδα της Θράκης. Hera là nữ thần bảo trợ của Thrace. |
Οι ακροατές του Ιησού γνώριζαν πόσο δύσκολο ήταν να ξεχωρίσει κάποιος το γνήσιο σιτάρι από τα ζιζάνια, όπως είναι η δηλητηριώδης ήρα, η οποία την περίοδο της ανάπτυξης μοιάζει πολύ με το σιτάρι. Những người lắng nghe Chúa Giê-su biết rằng rất khó phân biệt lúa mì thật với cỏ lùng—chẳng hạn như cỏ lồng vực độc hại—vào giai đoạn phát triển có hình dạng rất giống lúa mì. |
Η Ήρα αρχικώς θεωρείτο πλανήτης, όπως και οι 1 Δήμητρα, 2 Παλλάς και 4 Εστία. Juno ban đầu được xem là một hành tinh, giống với 1 Ceres, 2 Pallas và 4 Vesta. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ήρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.