ιππόκαμπος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ιππόκαμπος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιππόκαμπος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ιππόκαμπος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cá ngựa, hải mã, 海馬, Hồi hải mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ιππόκαμπος
cá ngựanoun Μακάρι να ήμουν ιππόκαμπος. Tớ ước mình là cá ngựa. |
hải mãmasculine Έχω διαβάσει πως τώρα υπάρχει απόδειξη πως ο ιππόκαμπος, Tôi đọc đâu đó chứng minh rằng bộ phận hippocampus - hồi hải mã |
海馬masculine |
Hồi hải mãmasculine (τμήμα του εγκεφάλου) Ο ιππόκαμπος αποτελείται από δύο κυτταρικά στρώματα, Hồi hải mã được tạo thành từ hai lớp tế bào, |
Xem thêm ví dụ
Για παράδειγμα, στους ιππόκαμπους ή στα κοάλα, το αρσενικό είναι αυτό που πάντα φροντίζει τα μικρά. Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế. |
Ή ακόμα καλύτερα έναν ιππόκαμπο. hoặc hay hơn, một con hải mả. |
Οι πρώτοι ανατόμοι που εξέτασαν τον εγκέφαλο έδωσαν στις εμφανείς δομές του κάθε είδους περίεργη ονομασία, όπως ιππόκαμπος, ένα είδος μικρής γαρίδας. Những bác sĩ phẫu thuật đầu tiên quan sát bộ não đã đặt tên cho cấu trúc bề mặt của nó mọi cái tên thú vị, chẳng hạn như thuỳ hải mã, nghĩa là "con tôm nhỏ". |
́Εχει σχήμα γιγάντιου ιππόκαμπου... μήκους σχεδόν 100 μιλίων, με ραχοκοκαλιά ηφαιστείων. Đảo này có dạng của một con cá ngựa khổng lồ, dài gần 100 dặm với xương sống là miệng các núi lửa. |
Εύχομαι να είχα δει τον Πανλεβί τη στιγμή που βρίσκαμε τους φθορίζοντες ιππόκαμπους, ακριβώς τα ίδια είδη με αυτά που μελετούσε. Giờ tôi ước tôi có thể cho Painlevé thấy khoảnh khắc khi chúng tôi tìm thấy những con cá ngựa phản quang đúng ngay với loài mà ông ấy đã nghiên cứu. |
Είπα στην Τζούλια ότι θέ - λω ιππόκαμπο σαν αυτόν. Con nói với Giulia là con thích hải mã giống như vầy nè. |
Και τον ξενάγησα σε ένα από τα πιο συναρπαστικά μέρη του εγκεφάλου, όσον αφορά τη νευρογένεση - και αυτός είναι ο ιππόκαμπος. Và tôi đã dẫn anh ấy đi tham quan một trong những phần thú vị nhất của não bộ khi nói đến chủ đề phát sinh thần kinh -- và đây là thuỳ hải mã. |
Ναι, το στρες θα μειώσει την παραγωγή νευρώνων στον ιππόκαμπο. Đúng vậy, căng thẳng sẽ làm giảm sự sản sinh nơ ron mới ở thuỳ hải mã. |
Βρήκαμε ξέvα σωματίδια στο κραvίο σου, δεξιά από τηv περιοχή του ιππόκαμπου, Και δεv μπορούσαμε vα τα βγάλουμε. Chúng tôi tìm thấy các hạt lạ trong hộp sọ của anh, bên phải vùng hippocampus, và chúng tôi không thể lấy chúng, |
Γι'αυτό, αρχίζουμε με τον ιππόκαμπο, που φαίνεται εδώ με κίτρινο, ο οποίος αποτελεί το όργανο της μνήμης. Chúng ta sẽ bắt đầu với hippocampus ( hồi hải mã- một phần của não trước ), được tô màu vàng, đó là bộ phận của trí nhớ. |
Τα νευρικά κύτταρα στο εσωτερικό του ιππόκαμπου και μοιάζουν με τα κύτταρα θέσης. Các tế bào lưới một lần nữa được tìm thấy tại đầu vào của hồi hải mã, và chúng hao hao giống các tế bào vị trí. |
Έτσι, γεια, παιδιά, είμαι η Μπέλα, και, ξέρετε, μου παίρνουν συνέντευξη αυτή την στιγμή γι' αυτή την πολύ συναρπαστική Βιο-Συναισθητική Αντηχητική Τεχνολογία, που είναι, βασικά όπου σε μαγνητοφωνούν, όπως βλέπετε, με αυτά τα, τέλος πάντων, ηλεκτρόδια, το σχηματισμό των νευροπεπτιδίων στον ιππόκαμπό μου ή κάτι τέτοιο. Xin chào mọi người, tôi đây, Bella, và tôi như thể đang được phỏng vấn lúc này vì điều này, đại khái là, Công nghệ Cộng hưởng Đồng cảm Sinh học đầy lý thú, mà cơ bản ở chỗ họ ghi âm, như các bạn có thể thấy đấy từ đây, như điện cực, sự cấu thành chuỗi protein thần kinh trong hồi hải mã của tôi, hay tương tự. |
Δεν χρησιμοποιούσαν τη μυρωδιά, αλλά τον ιππόκαμπο, τον εξαιρετικά ανεπτυγμένο μηχανισμό του εγκεφάλου για την εύρεση πραγμάτων. Chúng không sử dụng khứu giác, chúng sử dụng hồi hải mã, cơ chế tiến hóa tinh xảo trong bộ não giúp tìm đồ vật. |
Τώρα, τα κύτταρα που είναι ενεργά στον ιππόκαμπο κατά τον σχηματισμό αυτής της ανάμνησης, μόνο αυτά τα κύτταρα, θα περιέχουν καναλοροδοψίνη. Giờ với hệ thống của chúng ta, những tế bào hoạt động ở vùng não cá ngựa và chỉ những tế bào có chứa channelrhodopsin |
Είναι ένα ιππόκαμπο. Nó là một con cá ngựa. |
ΣΛ: Όταν κάνετε ζουμ στον ιππόκαμπο, θα δείτε φυσικά πολλά κύτταρα, όμως εμείς μπορούμε να βρούμε ποια κύτταρα εμπλέκονται σε μια συγκεκριμένη ανάμνηση, καθώς, κάθε φορά που ένα κύτταρο είναι ενεργό, όπως όταν σχηματίζει μια ανάμνηση, θα αφήσει ένα αποτύπωμα που θα μας επιτρέψει να δούμε ότι αυτά τα κύτταρα ενεργοποιήθηκαν πρόσφατα. XL: Khi bạn phóng to vào phần não này tất nhiên bạn sẽ thấy rất nhiều tế bào nhưng chúng ta có thể tìm ra tế bào nào liên quan đến một ký ức nhất định, bởi vì khi nào tế bào đó được kích hoạt, giống như khi chúng đang hình thành ký ức, nó sẽ để lại một dấu hiệu mà về sau cho phép chúng ta nhận thấy rằng những tế bào này vừa mới hoạt động |
Η παγίωση γίνεται με τη βοήθεια ενός σημαντικού τμήματος του εγκεφάλου, γνωστού ως ιππόκαμπος. Nó xảy ra nhờ sự giúp đỡ từ một bộ phận quan trọng của não, được biết đến như là thuỳ hải mã. |
Ας φανταστούμε λοιπόν ότι μελετούμε ένα μεμονωμένο νευρώνα του ιππόκαμπου αυτού του αρουραίου. Chúng ta sẽ thử tưởng tượng chúng ta đang ghi lại một tế bào thần kinh đơn lẻ trong hồi hải mã của con chuột này. |
Και πράγματι, στο εσωτερικό του ιππόκαμπου, βρίσκουμε κύτταρα τα οποία στέλνουν σήμα στον ιππόκαμπο, τα οποία ανταποκρίνονται με ακρίβεια στον εντοπισμό των ορίων ή των άκρων σε διάφορες αποστάσεις και κατευθύνσεις από τον αρουραίο ή το ποντίκι καθώς αυτά εξερευνούν το περιβάλλον τους. Thực sự thì, ở phần đầu vào của đồi hải mã, các tế bào được tìm thấy mà hướng vào đồi hải mã, phản hồi một cách chính xác để xác định các đường biên hay góc cạnh tại các khoảng cách và hướng cụ thể từ con chuột đó khi mà nó khám phá xung quanh. |
Κοιτώντας προσεκτικά, βλέπουμε κέρατα ελαφιού, μαργαριτάρια, αποξηραμένες σαύρες και ιππόκαμπους, καθώς και άλλα εξωτικά είδη. Khi nhìn kỹ hơn, chúng tôi để ý có sừng nai, ngọc trai, thằn lằn khô và cá ngựa cũng như những món lạ kỳ khác. |
Μηχανήματα ΗΕΓ που παρακολουθούν ανθρώπους κατά τα στάδια αυτά έχουν δείξει ηλεκτρικά ερεθίσματα να κινούνται μεταξύ εγκεφαλικού στελέχους, ιππόκαμπου, θαλάμου και φλοιού, που λειτουργούν ως σταθμοί αναμετάδοσης του σχηματισμού μνήμης. Máy EEG giám sát con người qua các quá trình này đã chỉ ra sằng các xung điện di chuyển giữa cuống não, thuỳ hải mã, đại não, đồi não và vỏ não, cái đóng vai trò như trạm chuyển tiếp của việc hình thành bộ nhớ. |
Νομίζω ότι ο ιππόκαμπος είναι καλύ - τερος από μονόκερω, συμφωνείς, μαμά; Con nghĩ hải mã hay hơn ngựa 1 sừng, phải không mẹ? |
Και στο εργαστήριο αποδείξαμε ότι αν μπλοκάρουμε την ικανότητα του ανθρώπινου εγκεφάλου να παράγει νέους νευρώνες στον ιππόκαμπο, τότε μπλοκάρουμε ορισμένες ικανότητες της μνήμης. Và chúng tôi đã chứng minh được rằng nếu chúng tôi chặn khả năng sản sinh ra nơ ron mới ở thuỳ hải mã của bộ não trưởng thành, thì một số khả năng ghi nhớ nhất định cũng bị chặn. |
Ορίστε λοιπόν πώς είναι ο ιππόκαμπος αφού σχηματίσει για παράδειγμα, μια ανάμνηση φόβου. Đây là hình dáng phần não hình cá ngựa sau khi tạo ra một ký ức đáng sợ chẳng hạn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιππόκαμπος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.