ipotecă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ipotecă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ipotecă trong Tiếng Rumani.
Từ ipotecă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quyền cầm cố, thế chấp, cầm cố, Vay tín chấp, Tiền vay mua nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ipotecă
quyền cầm cố(mortgage) |
thế chấp(mortgage) |
cầm cố(mortgage) |
Vay tín chấp
|
Tiền vay mua nhà
|
Xem thêm ví dụ
Acesta și-a ipotecat casa pentru a obține banii necesari finanțării primului ei album, La voix du bon Dieu, ce a ajuns pe primul loc în clasamentul local, propulsând-o pe Dion la statutul de star în Quebec. Vào năm 1981, ông thế chấp ngôi nhà của mình để gầy dựng nên album đầu tiên của Dion, La voix du bon Dieu, mà sau đó trở thành đĩa nhạc ăn khách đứng đầu ở địa phương và giúp Dion trở thành một ngôi sao tại tỉnh Québec. |
Am putea să mergem altundeva pentru bani... şi sunt sigur că şeful dumneavoastră ar fi foarte supărat să piardă o afacere... mai ales că această instituţie... e şi ea ipotecată. Chúng tôi có thể đi chỗ khác và biết rằng người quản lý chi nhánh của ông sẽ tức giận vì việc mất đi một doanh nghiệp Đặc biệt dưới góc nhìn của sự việc rằng mở ra cuộc điều tra này Nắm giữ khoản thế chấp đầu tiên |
Câştigau 50, 100, 200 de miliarde cu titlurile ipotecare şi cu zeci de alte titluri pe an. 200 tỉ vào trái phiếu thế chấp và cả tá chứng khoán khác. |
Rămâne ipoteca pe casă, 107.000 de dolari. Tiền mua nhà trả góp còn thiếu 107.000 đô. |
Aşa că eu cred că deversările de petrol, bailout-ul băncilor, criza ipotecilor şi toate aceste lucruri sunt doar simptome ale aceleiaşi cauze. Nên tôi nghĩ vụ phun trào dầu này, việc cứu trợ ngân hàng, cuộc khủng hoảng vay nợ, tất cả là triệu chứng của cùng 1 nguyên nhân. |
N-ai avut niciodată card de credit sau ipotecă. Anh chưa từng có thẻ tín dụng và chưa tằng có thế chấp. |
Ipoteca ta lunara de 4.200 dolari ti-o permiti usor, avand in vedere ca ai 6,2 milioane intr-un cont din insulele Cayman. Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island. |
Proprietatea e în executarea ipotecii din 2009. Trang trại đó đã bị tịch thu từ năm 2009 rồi. |
În cazul ăsta, rişti prescrierea de ipotecă. Được, vậy hãy đối mặt với việc xiết nợ nhé. |
Ipoteca valorează mai mult decât casa. Thế chấp cao hơn so với giá trị nhà. |
Pot fi mai încrezători, de exemplu, în a lua credite ipotecare pe care ei de fapt nu și le permit. Họ có thể cảm thấy tự tin rút các thế chấp mà họ thực sự không thể chi trả được ra. |
A spus că poate nu va fi posibil, dar ar fi cel mai bine dacă ne-am putea plăti datoriile ipotecare în întregime.9 Ông nói rằng tốt nhất là nếu chúng ta có thể trả hết nợ nhà của mình, mặc dù có lẽ không thể thực hiện được.9 |
Dacă te gândeşti la oameni şi la creditele ipotecare şi cumpărarea caselor, apoi inabilitatea de a le plăti, trebuie să ne gândim la asta. Nếu bạn nghĩ đến mọi người và vấn đề vay nợ mua nhà và mua nhà rồi sau đó không thể chi trả, chúng ta cần nghĩ về điều đó. |
Voia să parieze împotriva obligaţiunilor ipotecare? Anh ta muốn bán khống trái phiếu nhà đất? |
Din punct de vedere legal, o proprietate este răscumpărată plătind ipoteca integral sau alte împrumuturi aferente acesteia. Như trong vấn đề pháp lý, tài sản được chuộc bằng cách trả hết tiền thế chấp hay các món nợ thế chấp khác về tài sản đó. |
Fratele John Tanner şi-a vândut ferma de 890 de hectare din New York, ajungând în Kirtland tocmai la timp pentru a-i împrumuta profetului 2.000 de dolari pentru a achita ipoteca pe templu, care era aproape să fie luat de către creditor. Anh John Tanner bán nông trại rộng 890,31 hecta của mình ở New York, đến Kirtland đúng lúc để cho Vị Tiên Tri vay 2.000 Mỹ kim để trả tiền thề chấp của lô đất đền thờ mà sắp bị tịch thu thế nợ. |
Şi realitatea este... că aceste titluri de valoare ipotecare sunt pline de rate de refinanţare ajustabile extrem de riscante. Vấn đề là những chứng khoản bảo đảm bằng thế chấp này toàn là các khoản vay dưới chuẩn với lãi suất điều chỉnh và cực kì rủi ro. |
Loc de a ajuta consumatorii cu ipoteci și împrumuturi Thay vì giúp đỡ khách hàng với những khoản vay và thế chấp. |
Şi da, Toby e căsătorit şi are o ipotecă. Vâng, và khi Toby kết hôn, anh ấy đã phải đi cầm cố một khoản tiền. |
Mă gândesc la slujbele oamenilor, la ipotecile şi pensiile lor, la fondurile pentru facultatea copiilor lor. Anh nghĩ về việc làm cho mọi người... về các khoản thế chấp và hưu trí của họ... rồi cả khoản tiền cho con cái họ học đại học nữa. |
Ferma lui Martin Harris Această fermă a fost ipotecată şi o parte din ea a fost vândută pentru a se plăti tipărirea Cărţii lui Mormon. Nông Trại Martin Harris Nông trại nầy được đem cầm và một phần của nông trại được bán để trả tiền cho việc in Sách Mặc Môn. |
Am ipotecat casa. Chúng ta sẽ bán nhà. |
Dar în 2007, era vârful crizei ipotecilor cu grad ridicat de risc şi al tuturor structurilor financiare complicate, era chiar opusul comportamentelor nesăbuite ale luării riscurilor pe care le vedeam pe piaţă. Nhưng trong năm 2007, vào đỉnh điểm của những cấu trúc tài chính dưới chuẩn và phức tạp, nó hoàn toàn ngược lại đối với những hành vi mạo hiểm liều lỉnh mà chúng tôi thấy trên thị trường. |
Dacă nu plăteam ipoteca pierdeam casa. Nếu chúng ta không trả hết số nợ, chúng ta sẽ mất ngôi nhà. |
Să începem cu creditele ipotecare. Chúng ta bắt đầu với khoản tiền vay mua nhà. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ipotecă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.