întrucât trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ întrucât trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ întrucât trong Tiếng Rumani.
Từ întrucât trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vì, bởi vì, tại vì, như là, kể từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ întrucât
vì(for) |
bởi vì(for) |
tại vì(for) |
như là(for) |
kể từ(since) |
Xem thêm ví dụ
8 Întrucât respectă aceste porunci, slujitorii lui Dumnezeu sunt binecuvântaţi. În prezent, ei numără circa 7 milioane. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
Deşi învăţam lucruri minunate despre plante şi despre viaţa organică, atribuiam totul evoluţiei, întrucât asta ne dădea sentimentul că suntem în armonie cu gândirea ştiinţifică“. Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
Aceasta însemna că o mare parte din administrarea fermei cădea în grija mea, întrucât cei doi fraţi mai mari trebuiau să lucreze departe de casă pentru a câştiga ceva cu care să întreţină familia. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Întrucât locuitorii lor sunt duşi în exil, ele vor deveni pleşuve „ca vulturul“, după cât se pare o specie de vultur care are capul acoperit cu un puf foarte fin. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Aici paradoxul dispare într-un mod convenabil, întrucât ceea ce este bine pentru o genă, este bine pentru toate. Ở đây, nghịch lý thường không xuất hiện bởi vì điều gì tốt cho một gen thì cũng tốt cho tất cả. |
Avem toate motivele să procedăm astfel, întrucât Iehova continuă să ne îndrume şi să se îngrijească de noi în aceste timpuri dificile ale sfârşitului. Chúng ta có lý do chính đáng để làm thế, vì Đức Giê-hô-va tiếp tục hướng dẫn và chăm sóc mỗi người chúng ta trong thời kỳ cuối cùng đầy khó khăn này. |
Este vital să luăm decizii înţelepte în probleme de importanţă majoră, întrucât fericirea noastră depinde într-o mare măsură de ele. Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. |
Cetăţenii romani din Filipi şi de pe tot cuprinsul imperiului erau mândri de statutul lor, întrucât legea romană le oferea o protecţie specială. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Ea recunoaște: „Întrucât am crescut într-o familie în care certurile erau la ordinea zilei, mă lupt și acum cu sentimente de mânie”. Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”. |
Întrucât cadavrele, nu oamenii vii, sunt arse în Gheenă, acest loc nu este un simbol al chinului veşnic. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
(Geneza 39:9). El nu a reacţionat aşa pentru a fi pe placul familiei, întrucât aceasta era foarte departe. (Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà. |
Firmele de jocuri de noroc promit câştiguri uriaşe, ascunzând însă şansele mici de câştig, întrucât ştiu că visul de a se îmbogăţi peste noapte îi determină pe jucători să parieze sume mari la cazinouri. Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc. |
Dacă ai nevoie de un sfat într-o chestiune personală sau pentru a lua o decizie, ei te pot ajuta, întrucât te cunosc bine şi îţi cunosc situaţia. Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn. |
Întrucât endometrioza este o boală hormonală şi a sistemului imunitar, există şi alte lucruri, în afară de medicamente, care ajută corpul să-şi găsească echilibrul. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
9 Întrucât v-aţi convertit abandonând practicile păcătoase, continuaţi să-i cereţi ajutor lui Dumnezeu ca să aveţi o inimă statornică. 9 Sau khi cải hóa bằng cách từ bỏ những thực hành tội lỗi, hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để giữ cho lòng bạn được vững chắc. |
3 Întrucât congregaţiile vor primi o cantitate suficientă de invitaţii, fiecare vestitor va putea distribui până la 50 de invitaţii. 3 Các hội thánh sẽ nhận đủ giấy mời để mỗi người công bố có khoảng 50 tờ. |
10 Întrucât avea încredere în promisiunea lui Iehova, Ilie urmărea cu viu interes orice indiciu că El urma să intervină. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
Întrucât scribii babilonieni obişnuiau să calculeze anii de domnie ai regilor persani din nisan (martie/aprilie) până în nisan anul următor, primul an al domniei lui Artaxerxes a început în nisan 474 î.e.n. Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN. |
Aurul şi argintul se foloseau deja de mult timp ca bani, însă, întrucât lingourile sau inelele de aur aveau mărimi diferite, oamenii erau nevoiţi să cântărească banii de fiecare dată când încheiau o tranzacţie. Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán. |
Întrucât el reflecta iubirea şi compasiunea lui Iehova, aceştia se simţeau atraşi de închinarea la singurul Dumnezeu adevărat. (Ma-thi-ơ 11:28-30) Chúa Giê-su phản ánh tình yêu thương và lòng thương xót của Đức Giê-hô-va, nên điều này thu hút nhiều người đến thờ phượng Đức Chúa Trời. |
Întrucât manifesta calităţi divine, el a ajuns să fie îndrăgit de alţii. — 1 Samuel 2:21, 26. Ông thể hiện những đức tính làm hài lòng Đức Chúa Trời nên được nhiều người yêu quý.—1 Sa-mu-ên 2:21, 26. |
Întrucât vi s-a dat o factură, aţi avut toate motivele să vă încredeţi în firma de la care aţi achiziţionat bunul respectiv. Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. |
Într-adevăr, întrucât Dumnezeu este Sursa supremă a oricărei autorităţi, el i-a pus, într-un anumit sens, pe conducători în poziţiile lor relative (Romani 13:1). Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1). |
După bătălie, aproape toți ceilalți cruciați s-au întors la casele lor în Europa, întrucât își îndepliniseră jurămintele de pelerinaj. Sau trận đánh, hầu như tất cả quân viễn chinh còn lại đều trở về nhà của họ ở châu Âu, ý nguyện hành hương của họ đã hoàn thành. |
Întrucât orice casă, chiar şi cea mai simplă, trebuie să aibă un constructor, atunci universul, care este mult mai complex, precum şi extraordinara varietate a formelor de viaţă de pe pământ trebuie să fi avut, de asemenea, un constructor. Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ întrucât trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.