interogatoriu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interogatoriu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interogatoriu trong Tiếng Rumani.

Từ interogatoriu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự thẩm vấn, sự hỏi cung, hỏi cung, sự chất vấn, thẩm vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interogatoriu

sự thẩm vấn

(interrogation)

sự hỏi cung

hỏi cung

(interrogation)

sự chất vấn

(interrogation)

thẩm vấn

Xem thêm ví dụ

Am găsit o cameră de interogatoriu aranjată cu ceai pentru două persoane.
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.
Secţia de poliţie Elverum, pentru interogatoriu.
Đồn Cảnh sát Elverum để thẩm vấn.
Kamal Abdic a fost adus la interogatoriu în cazul dispariţiei din reşedinţa Ardsley cu Hudson, Megan Hipwell.
Bác sĩ Kamal Abdic đã được gọi tới để điều tra về việc mất tích của cô gái sống ở khu Ardsley-on-Hudson, Megan Hipwell.
Acesta nu este interogatoriu, ci tortură.
Đây không phải tra khảo, đây là tra tấn.
Ăsta e un fel de interogatoriu?
đây có phải một kiểu thẩm vấn?
În orice caz, e bine să eviţi orice interogatoriu la Gestapo.
Trong bất cứ trường hợp nào, bị Gestapo thẩm vấn là điều nên tránh.
În aceste circumstanţe, cred că e mai bine să mă ocup eu de interogatoriu.
Vì tình huống này, tôi nghĩ tốt nhất là để tôi xử lý vụ hỏi cung.
Sper că nu te-ai simţit ca la interogatoriu, Juliana.
Hy vọng cô không cho đó là thăm dò, Juliana.
Aceasta e traducerea stenogramei unui interogatoriu al unui ofiţer german din Abwehr, capturat la Tobruk.
Đây là bản sao dịch thuật lời khai của một người Đức... Sĩ quan Abwehr đã bị bắt ở Tobruk.
E în interogatoriu.
Nó trong phòng thẩm vấn.
Cum am spus la primul interogatoriu şi de sute de ori de atunci.
Như tôi đã nói trong buổi tường trình đầu tiên và cả trăm lần như thế.
Esti de acord ca Hotch să participe la interogatoriu?
Bạn ok với Hotch đang ở trên các cuộc phỏng vấn?
Acum, dacă vrei, ţi-o pot aduce în camera de interogatoriu.
Nếu anh muốn, tôi có thể mang cô ta cho anh vào phòng thẩm vấn.
Va trebui să le luăm pe cele două fete pentru un interogatoriu.
Chúng tôi sẽ phải đưa hai cô bé đó đi để thẩm vấn.
Poliþiotii m-au luat pentru interogatoriu dar nu au putut sã mã acuze.
Bọn cớm khảo tra tôi, nhưng họ không thể kết tội tôi.
La scurt timp după aceea, am fost chemat la sediul poliţiei pentru un interogatoriu.
Ít lâu sau, chúng tôi bị sở công an mời lên thẩm vấn.
2 luni de interogatoriu, şi doar asta a obţinut CIA de la el.
Hai tháng thẩm vấn, đó là tất cả mà CIA có thể lấy được từ hắn.
Ştiu... ştiu cum se ţine un interogatoriu.
Tôi - tôi biết cách thẩm vấn.
A fost vreodată prezent în cursul vreunui interogatoriu de-al tău?
Có bao giờ ông ta xuất hiện khi anh bị hỏi cung không?
Nu este un interogatoriu dur, Kim.
Đây đâu phải buổi hỏi cung, Kim.
E singur, într-o cameră de interogatoriu.
Cậu ta đang ở phòng thẩm vấn.
De ce m-aţi chemat de la interogatoriu?
Sao mọi người lại gọi tôi ra giữa lúc lấy lời khai vậy?
Şefa Pouran este reţinută pentru interogatoriu.
SAC Pouran sẽ bị giam để thẩm vấn.
Ochi rapid Sherlock Holmes ", luat in ocupaţia mea, iar el clătină din cap cu o zâmbet ca el a observat priviri mea interogatoriu.
Mắt nhanh chóng của Sherlock Holmes trong nghề nghiệp của tôi, và ông lắc đầu với một nụ cười khi anh nhận thấy cái nhìn của tôi đặt câu hỏi.
Am adus un posibil suspect la interogatoriu.
Tôi đưa ra 1 đối tượng khả thi để tra hỏi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interogatoriu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.