insubordonare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insubordonare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insubordonare trong Tiếng Rumani.
Từ insubordonare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự không vâng lời, sự trốn nghĩa vụ, sự bỉ, sự khinh miệt, sự coi khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insubordonare
sự không vâng lời(insubordination) |
sự trốn nghĩa vụ
|
sự bỉ(contempt) |
sự khinh miệt(contempt) |
sự coi khinh(contempt) |
Xem thêm ví dụ
Curtea a constatat că tinerii respectivi „au manifestat respectul cuvenit“ şi că faptul că nu au cîntat „nu constituie nicidecum un gest de insubordonaţii“. Tòa án ghi nhận rằng các em đó “có tỏ ra tôn trọng đàng hoàng”, và việc chúng không hát “không có nghĩa là chúng muốn tỏ ra bất vâng phục”. |
Nu voi tolera insubordonarea, 007. Tôi sẽ không tha thứ chuyện bất tuân thượng lệnh, 007. |
În 1983, Iakovos Thlimmenos a fost condamnat pentru insubordonare deoarece a refuzat să poarte uniforma militară şi a primit pedeapsa cu închisoarea. Năm 1983, anh Iakovos Thlimmenos bị kết tội chống lại pháp luật vì từ chối mặc quân phục và do đó phải lãnh án tù. |
Insubordonare totală. Mệt mỏi vì phải phục tùng à? |
Sunt insubordonati, prin urmare nu pot fi condusi. Họ thật ngang bướng, và chúng ta cần dạy dỗ họ |
Voi nu vreţi să înţelegeţi, ori asta e insubordonare? Các ông nghe không rõ, hay là cố ý kháng lệnh? |
Au fost comportamente de insubordonare în ultimul timp. Gần đây anh đã hành xử theo kiểu không tuân mệnh lệnh. |
Insubordonare. Bất trung. |
Laşi arma şi mă rogi să te iert pentru aceasta crasă insubordonare, şi poate te las să pleci de aici în viaţă. Cô hạ súng xuống và cầu xin tôi tha thứ vì cái hành vi phản kháng đáng ghê tởm này, và may ra tôi để cô sống sót bước ra khỏi đây. |
Trei ani mai târziu, Han este dat afară din Academia de Zbor Imperială pentru insubordonare și devine un soldat în timpul unei lupte pe Mimban. Ba năm sau, Han bị trục xuất khỏi Học viện Không quân Đế chế do tính bất đồng của anh. |
Tatăl meu nu o să fie mulţumit când o să audă de insubordonarea asta. Cha tôi sẽ không hài lòng về sự bất tuân này. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insubordonare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.