insieme a trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insieme a trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insieme a trong Tiếng Ý.

Từ insieme a trong Tiếng Ý có các nghĩa là cùng với, với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insieme a

cùng với

conjunction verb adposition

Fabienne, voglio che tu stia insieme a me.
Fabienne, anh muốn em đi cùng với anh.

với

conjunction verb adposition

Mangiavano insieme a lui alla mensa e giocavano a calcio con lui durante la ricreazione.
Các bạn ấy ăn trưa với nó và chơi bóng bầu dục với nó trong giờ ra chơi.

Xem thêm ví dụ

Fui ammanettato e bendato e insieme a diversi altri caricato su un camion.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
Come potranno altrimenti gli altri componenti della congregazione dire “Amen” insieme a lui al termine della preghiera?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
Nella congregazione cristiana abbiamo l’occasione di stare insieme a persone che vivono con fede.
Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính.
E'stata rapita insieme a te?
Con bé đã bị bắt cóc cùng cô?
Nello stesso mese ha partecipato al programma Trick & True insieme a Wendy.
Trong tháng đó, cô trở thành panelist trên chương trình Trick & True của KBS với thành viên cùng nhóm Wendy.
Tracy: “Seguite le norme di Geova e state insieme a persone che fanno altrettanto.
Tracy: “Hãy sống theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và kết bạn với những ai làm thế.
Già, mi pare quasi che un pezzo di me morirà insieme a questa chiesa.
Tôi cảm thấy như 1 phần đời tôi chết theo nhà thờ này.
Ora, insieme a mio marito, aiuto altri a trovare quel sollievo che Geova dà”, la sua sapienza.
Hiện nay tôi với chồng tôi giúp người khác gặt lợi ích từ sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời”.
Cioe', questi investimenti di tipo piramidale, era invischiato insieme a qualche losca compagnia nigeriana...
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia-
Non usarlo insieme a bottiglie di acqua calda o piastre riscaldanti.
Không nên nhầm lẫn nước nặng với nước cứng hay với nước siêu nặng.
«È nel cartone dentro l’armadio del soggiorno insieme a tutti gli altri video?»
“Có phải trong hộp giấy trong tủ phòng khách cùng những cuốn băng khác không?”
Forse la cosa migliore da fare è scegliere una strada diversa... e vivere nel mondo, insieme a noialtri.
Có thể đó là về việc chọn một con đường khác xuống đây với chúng tôi.
Lo sto vedendo insieme a te.
Tớ cũng như cậu thôi.
+ 39 Dev’essere realizzato, insieme a tutti i suoi utensili, con un talento* d’oro puro.
+ 39 Chân đèn cùng những vật dụng đó phải được làm từ một ta-lâng* vàng ròng.
Ti abbiamo sepolto insieme a tutta la tua famiglia.
Chúng tôi đã chôn cất cậu cùng với gia đình
Quando si verificano calamità naturali, alcuni partecipano alle operazioni di soccorso insieme a Testimoni più esperti.
Khi các thảm họa thiên nhiên xảy ra, những người trẻ kết hợp với các Nhân Chứng nhiều kinh nghiệm để thực hiện công tác cứu trợ.
Non dovrebbero anch’essi rallegrarsi insieme a questa felice società di persone?’
Tại sao không cho họ cùng hưởng lạc thú trong xã hội hạnh phúc này?”
Soprattutto visto che Tris rifiuta di stare insieme a noi.
Nhất là khi Tris từ chối ủng hộ chúng ta.
Agiscono pertanto in armonia con Salmo 148:12, 13: “Giovani e anche vergini, vecchi insieme a ragazzi.
Làm thế, các em hành động phù hợp với Thi-thiên 148:12, 13: “Gã trai-trẻ và gái đồng-trinh, người già-cả cùng con nhỏ: Cả thảy khá ngợi-khen danh Đức Giê-hô-va!
2 Noi non eravamo presenti per vedere la gloriosa trasfigurazione insieme a Pietro.
2 Chúng ta không có mặt để cùng với Phi-e-rơ chứng kiến sự hóa hình.
Sono stati anni felici nel servizio di Geova insieme a migliaia di compagni di fede.
Đó là những năm tháng đầy ân phước trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va và chung vai làm việc cùng với hàng ngàn anh em đồng đức tin.
Ha ricevuto, insieme a Walter Kohn, il Premio Nobel per la Chimica nel 1998.
Ông cùng với Walter Kohn giành Giải Nobel Hóa học năm 1998.
In Salmo 33:3 Davide scrisse: “Fate il vostro meglio suonando sulle corde insieme a urla di gioia”.
Nơi Cô-lô-se 3:23, Phao-lô viết: “Hễ làm việc gì, hãy hết lòng mà làm, như làm cho Chúa, chớ không phải làm cho người ta”.
si rallegrino i campi insieme a tutto ciò che vi si trova.
Đồng nội và mọi vật trong đó hãy vui mừng.
Sono caduti dal cielo insieme a te?
Họ cũng rơi từ bầu trời cùng cậu à?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insieme a trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.