inofensivas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inofensivas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inofensivas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inofensivas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không có hại, vô hại, không làm mếch lòng, vô thưởng vô phạt, không làm hại ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inofensivas
không có hại(inoffensive) |
vô hại(inoffensive) |
không làm mếch lòng(inoffensive) |
vô thưởng vô phạt(inoffensive) |
không làm hại ai(harmless) |
Xem thêm ví dụ
Un corazón cautivado puede seducirnos, presentarnos el pecado como algo atrayente e inofensivo. (Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại. |
Muchos consideran la adivinación como un pasatiempo inofensivo; pero la Biblia indica que los adivinos están muy relacionados con los espíritus inicuos. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Es inofensivo. Việc đó chả có hại gì cả. |
Porque ninguno parecía inofensivo cuando estaban despiezando a Marco. Vì cả 2 người họ đều vô hại lúc đang xử thằng Marco. |
Cualquier prueba que le hagan será inofensiva. Dù họ định làm gì với nó ở đó thì cũng sẽ không làm hại nó. |
Parece bastante inofensivo. Trông nó không tai hại gì. |
Tengo algunos ebrios escandalosos, pero él parece ser inofensivo. Tôi có vài lần say rượu và rối loạn, nhưng ông ta có vẻ vô hại. |
¿Acaso no son solo baratijas inofensivas? Những điều này chỉ là những đồ vật vô hại mà thôi, phải không? |
(1 Juan 2:16.) No podemos dejarnos engañar y creer que el modo de pensar del mundo es inofensivo. Chúng ta không thể để mình bị lừa gạt mà nghĩ rằng lối suy nghĩ thế gian là vô hại. |
Sin embargo, los caudillos apóstatas de Judá no se acercan a Dios, y siguen oprimiendo a Sus inofensivos adoradores. (Thi-thiên 62:7; 94:22; 95:1) Thế nhưng, các lãnh tụ bội đạo của Giu-đa không đến gần Đức Chúa Trời; họ lại cứ tiếp tục áp chế những người hiền lành thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Eso hizo que me diera cuenta de que no es un hábito inofensivo. Điều này khiến tôi nhận ra tán tỉnh không phải là thói quen vô hại. |
Son animales inofensivos que se alimentan de plancton. Ngoài ra, chúng là những động vật ăn sinh vật phù du hoàn toàn vô hại. |
No digo que sea inofensivo y no digo que no deba ser ilegal robar información pero debes ser mucho más sutil en intentar entender exactamente qué tipo de daños son dañinos aquí. Tôi không nói rằng nó vô hại và tôi không nói rằng chúng ta không& lt; br / & gt; nên quy tội cho việc ăn trộm thông tin nhưng bạn cần phải rành mạch và cụ thể hơn trong khi định nghĩa chính xác loại thông tin& lt; br / & gt; nào thì là nguy hại và loại nào thì không. |
El miedo al hombre del gas está completamente fuera de proporción por la amenaza del gas relativamente inofensivo que él está repartiendo. Nỗi sợ hãi của con người hoàn toàn không cân xứng với mối nguy hiểm của loại khí tương đối vô hại mà kẻ đó đang phun. |
Además, mucha gente considera que hasta ideas equivocadas resultan bastante inofensivas. Nhiều người nghĩ rằng dù có tin sai cũng không gây thiệt hại gì cho ai. |
Esta nos dice que la parafernalia del ocultismo no es en absoluto inofensiva. Kinh-thánh nói rằng những đồ vật thuộc về ma thuật rất có hại. |
¿Son inofensivas las conversaciones sobre sexo en la Red? Trao đổi về tình dục trên mạng có hại không? |
* ¿Se trata de picardía inofensiva, como dicen algunos? * Có phải chúng vô hại như một số người thường nói không? |
Él comenta lo que hizo en vez de pasar por alto el incidente como una simple travesura infantil inofensiva: “Traté de averiguar qué había en su corazón que los había motivado a cometer ese mal acto”. Thay vì chỉ đơn giản bỏ qua sự việc, xem nó như là chuyện vặt vô hại, anh nói: “Tôi cố gắng khơi gợi lòng chúng để biết động lực nào khiến chúng có hành động xấu đó”. |
¿Presenta la magia, los hechizos y los maleficios como una diversión inofensiva?”. Chúng có khiến người xem nghĩ rằng phép thuật, lời nguyền, bùa chú chỉ là trò vô hại không?”. |
Cuando irradiabas baja radiación. Eras inofensivo. Vào thời điểm anh phát ra ít tia phóng xạ llúc đó anh ít nguy hiểm nhất. |
Puede parecer inofensivo pero, por favor, sean conscientes de cuán poderosas son las drogas. Điều đó nghe có vẻ vô hại, nhưng xin biết rằng ma túy thì mạnh mẽ như thế nào. |
Una casa de tragalibros suena inofensiva, pero son una pesadilla. Mình biết một gã nhà Geek nghe chừng vô hại, nhưng chúng là một cơn ác mộng đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inofensivas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inofensivas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.