-ino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ -ino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -ino trong Tiếng Ý.

Từ -ino trong Tiếng Ý có các nghĩa là tý, đứa bé, con, nhỏ nhắn, đi nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ -ino

đứa bé

con

nhỏ nhắn

đi nào

Xem thêm ví dụ

Pe _ ino i suoi vestiti sono ridicoli.
Đến cả bộ vest này, chúng thật dở hơi.
Prima che le frecce vo | ino!
Trước khi tên rời cung!
Cruchott-ino-ino-ino!
Hiểu chưa, Cruchot?
* Secondo voi, cosa significa che coloro che desiderano essere battezzati devono produrre “dei frutti che mostr[ino] che ne [sono] degni”?
* Các em nghĩ việc những người muốn được báp têm phải đưa ra “những thành quả chứng minh rằng họ xứng đáng được báp têm” có nghĩa là gì?
Secondo te, cosa significa che coloro che desiderano essere battezzati devono produrre “dei frutti che mostr[ino] che ne [sono] degni”?
Các em nghĩ việc những người muốn chịu phép báp têm phải “đưa ra những thành quả chứng minh rằng họ xứng đáng được báp têm” có nghĩa là gì?
Ino è la figlia di Inoichi Yamanaka ed è un membro del Clan Yamanaka, che dirige un piccolo negozio di fiori nel Villaggio della Foglia.
Ino là con gái của Yamanaka Inoichi, gia tộc Yamanaka, chủ một cửa hàng hoa nhỏ ở Konoha.
Il Vocabolario della lingua italiana di G. Treccani spiega così l’etimologia della parola “famiglia”: “Lat[ino] famĭlia, che (come famŭlus «servitore, domestico», da cui deriva) è voce italica, forse prestito osco, e indicò dapprima l’insieme degli schiavi e dei servi viventi sotto uno stesso tetto, e successivamente la famiglia nel sign[ificato] oggi più comune”.
“Gia đình đến từ chữ La-tinh familia, có nghĩa nguyên thủy là tôi tớ và nô lệ trong một nhà lớn, rồi đến chính căn nhà gồm có ông chủ, bà chủ, con cái—và toàn bộ gia nhân” (Origins—A Short Etymological Dictionary of Modern English, của Eric Partridge).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -ino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.