infern trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infern trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infern trong Tiếng Rumani.
Từ infern trong Tiếng Rumani có các nghĩa là địa ngục, tuyền đài, âm phủ, 地獄. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infern
địa ngụcproper Dacă nu vindea asta, rămânea blocată în infern. Nếu không bịa ra chuyện đó, nó sẽ mắc kẹt ở địa ngục. |
tuyền đàinoun |
âm phủnoun |
地獄proper |
Xem thêm ví dụ
Niki Lauda a fost prins aproape un minut în infernul mistuitor de peste 800 * C. Niki Lauda đã bị kẹt hơn một phút... trong quả cầu lửa nóng hơn 800 độ. |
INFERNUL KYOTO ĐỊA NGỤC KYOTO |
Suntem trimişi cu toţii în Infern. Cả hai ta đều được đưa tới địa ngục cùng nhau. |
Mergem să vizităm Infernul. Chúng ta đi thăm Địa ngục. |
Era ca în "Infernul" lui Dante. Nó đã như Dante's "Inferno." |
În zgomotul infernat al trenului, bătrânul spune că a auzit cadavrul căzând şi pe băiat strigând: Ông già - " Tôi sẽ giết ông ", tiếng xác đập xuống sàn nhà một giây sau - nghe được tiếng thằng bé trong khi tiếng đoàn tàu chạy ngang qua mặt sao? |
Infernul, după dogma catolică, după cum şi-a imaginat-o Dante Dante vẽ cảnh “Lửa địa ngục” của Công giáo La Mã |
Apoi tu ai transformat parcarea într-un afurisit de infern. Sau đó anh lại biến bãi đậu xe thành bãi lửa |
Am înțeles atunci ce înseamnă infernul. Thuận Thiên có nghĩa là thuận theo ý trời. |
Hei, Satan, ridică-ţi coada şi arată unde stau călugării aici, în Infern! Dỡ đuôi lên, cho ổng thấy nơi ông giữ những thầy dòng trong Địa ngục! |
„Credeam că, după ce mor, oamenii merg fie în rai, fie în infern, fie în purgatoriu. “Trước kia tôi nghĩ là sau khi chết, có ba nơi mà một người có thể đến: thiên đàng, địa ngục và nơi luyện tội. |
Aici îl înfăţişează pe zeul Anubis navigând pe corabia lui Ra spre infern. Cái này vẽ cảnh Thần Anubis trên con thuyền của Thần Ra đi xuống âm ti |
Asigurati-va ca Infernul e declansat. Hãy chắc chắn hỏa ngục được giải thoát. |
Aici, într-o ediţie din secolul 15 a Infernului, vedeţi corpul lui Pietro della Vigna, care atârnă de un copac însângerat. Và tại đây, với phiên bản thế kỷ 15 của Địa Ngục, thân xác của Pietro della Vigna đang treo trên một cái cây đang chảy máu. |
Oricine mănâncă în Infern se leagă pentru totdeauna de lumea de apoi. Những người khác sẽ bị đày xuống địa ngục vĩnh viễn. |
Cuvîntul „Tartar“‚ care în unele Biblii este tradus greşit cu „infern“‚ indică spre starea decăzută a îngerilor respectivi. Đúng hơn, “vực sâu” đó ám chỉ tình trạng thấp kém hay hạ bệ của các thiên sứ đó, chứ không phải là “địa ngục” như vài bản Kinh-thánh đã dịch sai chữ “Tartarus”. |
Unde înălțimile-s divine, dar căderile, oh, pot fi un infern. Ở trên kia là thiên đường rực sáng. Nhưng dưới đó, là địa ngục tăm tối. |
Infernul lui Dante “Địa ngục” của Dante |
Soţia mea spune: „Viaţa mea a fost un infern. Vợ tôi thường nói với mọi người: “Trước đây, tôi luôn sống trong đau khổ và sợ hãi. |
Primele linii se transformau într- un infern, făcând să pară că întregul pământ era în flăcări. Tiền tuyến sẽ biến thành hỏa ngục, làm cho mặt đất trông như là đang cháy. |
E complet blocatã. E un infern. Cuộc đua đã dừng lại |
Orfeu a călătorit în infern ca să-şi aducă iubita. Orpheus du hành dưới lòng đất để tìm người mà anh ấy yêu và đưa họ về Trái Đất. |
Eram în infern. Cuộc sống của tôi là một địa ngục. |
10 Prin răspîndirea ideii false că toţi oamenii au un suflet nemuritor şi că cei răi vor fi chinuiţi veşnic în focul iadului (infernului), Satan l–a calomniat pe Dumnezeu şi a blasfemiat numele lui. 10 Bằng cách phổ biến sự sai lầm cho rằng tất cả mọi người đều có linh hồn bất tử và kẻ ác sẽ bị hành hạ đời đời nơi lửa địa ngục, Sa-tan đã bêu xấu và phạm thượng đến danh Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infern trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.