includere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ includere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ includere trong Tiếng Rumani.

Từ includere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự bao gồm, thể vùi, cái kể vào, cái gồm vào, bao gồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ includere

sự bao gồm

(inclusion)

thể vùi

(inclusion)

cái kể vào

(inclusion)

cái gồm vào

(inclusion)

bao gồm

(inclusion)

Xem thêm ví dụ

Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului la adunările Bisericii și îndeplinirea altor sarcini desemnate de președintele cvorumului;
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Discuţiile consiliului vor include, deseori, o analiză amănunţită a lucrărilor canonice, învăţăturile conducătorilor Bisericii şi ceea ce s-a făcut în trecut în situaţii asemănătoare.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
Rut a aflat că Legea pe care Iehova o dăduse poporului său includea o prevedere plină de iubire în folosul celor săraci.
Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo.
Unii îi spun drept moral şi mă includ şi eu în acea categorie.
Nhiều người coi đó là quyền của lương tâm, tôi là một trong số đó.
15 În total deci, aceste trei categorii de dovezi includ literalmente sute de fapte care-l identifică pe Isus ca Mesia.
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si.
La fel ca orice târfă leneşă din acest spectacol şi asta te include şi pe tine.
Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh.
Pentru obţinerea mai multor detalii şi a unei acurateţe mai mari pentru prognozele locale, Biroul Meteorologic Britanic se foloseşte de Modelul pe Arie Limitată, care include Atlanticul de Nord şi anumite zone ale Europei.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
* Include idei care se găsesc în numărul din 1 august 1994 al revistei Turnul de veghere, la pagina 29.
* Tham khảo lời bình luận trong Tháp Canh ngày 1-8-1994, trang 22.
Poate am putea extinde asta ca să includă şi foştii regi.
Có lẽ nên áp dụng cho các Cựu Hoàng nữa.
Și ce îmi plăcea la imaginea busolei era că includea ambele idei într- o simplă imagine.
Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh.
Treptat, locuitorii acestei zone au ajuns să practice o formă de închinare care includea unele învăţături şi practici prevăzute de Legea lui Dumnezeu, precum circumcizia.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
Invită-i pe cei din auditoriu să spună cum s-au gândit să includă în programul lor planificarea cu citirea Bibliei în perioada Comemorării.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
Dar paradisul pămîntesc de după Harmaghedon va include mult mai mult decît case frumoase‚ grădini şi parcuri.
Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa.
Să-l includem pe Jabbar în planul nostru a fost o mare greşeală.
Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn.
A găsi odihnă pentru sufletele noastre include pacea minţii şi a inimii, care este rezultatul învăţării şi adoptării doctrinei lui Hristos, şi faptul de a deveni mâinile întinse ale lui Hristos pentru a-i sluji şi a-i ajuta pe ceilalţi.
Việc tìm ra sự yên nghỉ cho linh hồn chúng ta gồm có sự bình an trong tâm trí, tức là kết quả của việc học hỏi và tuân theo giáo lý của Đấng Ky Tô, cũng như trở thành đôi tay dang rộng của Đấng Ky Tô trong việc phục vụ và giúp đỡ người khác.
(Rânduielile necesare salvării includ botezul, confirmarea, rânduirea la Preoția lui Melhisedec [în cazul bărbaților], înzestrarea în templu și pecetluirea în templu [vezi subiectul doctrinar 7, „Rânduielile și legămintele”, din manualul Cunoașterea doctrinelor – document fundamental].
(Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý].
(În răspunsul vostru, puteţi include ideea că cei care sunt prinşi în robia spirituală sunt, deseori, ultimii care înţeleg acest lucru.
(Trong câu trả lời của mình, các em có thể muốn gồm vào ý nghĩ rằng những người trở nên bị vướng vào cảnh tù đày thuộc linh thường là người cuối cùng nhận ra điều đó.
Evident, aceasta includea botezarea în numele lui Isus, cel care fusese omorât şi apoi înviat la viaţă cerească nemuritoare. — Faptele 2:37, 38.
Điều này đặc biệt bao gồm việc làm báp têm nhân danh Chúa Giê-su, đấng đã bị giết nhưng được sống lại để có sự sống bất tử ở trên trời (Công-vụ các Sứ-đồ 2:37, 38).
Deci, asta o să includă multă istorie orală.
Lịch sử nói miệng mà tôi đã thu thập.
Toate acestea au legătură cu cererea pe care Isus ne-a învăţat s-o includem în rugăciune: „Iartă-ne datoriile noastre, aşa cum şi noi le-am iertat datornicilor noştri“.
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.
Potrivit unei surse, evoluții majore precoce includ: Kohl folosit în Egiptul antic ca protecție pentru ochi Uleiul de ricin folosit în Egiptul antic ca balsam protector.
Theo một nguồn tin, những phát triển chính yếu sớm bao gồm: Phấn kohl được người Ai Cập cổ dùng vẽ bảo vệ mắt.
A spus, "Dacă unul din triburi include un număr mare de membri curajoşi, înţelegători şi loiali care sunt întotdeauna pregătiţi sa îi ajute şi să îi apere pe ceilalţi, acest trib s-ar descurca mai bine şi l-ar cuceri pe celălalt."
Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại."
"Care-mi sunt prietenii" pentru a-şi "antrena" dragostea pentru situaţiile complexe sociale şi inteligenţa narativă, lucruri care le guvernează cea mai mare parte a comportamentului lor şi care includ în ele sugestii despre faptul că avem o mulţime de opţiuni în viaţă şi în modurile prin care ne exercităm autocontrolul.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
Teritoriul congregaţiei în care am fost repartizat includea şi Times Square, o zonă din centrul New Yorkului.
Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York.
* Când vei analiza paragraful 4, include unele idei din Serviciul pentru Regat din iulie 2005, pagina 3.
* Khi thảo luận đoạn 4, bình luận thêm dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 7 năm 2005, trang 3.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ includere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.