incidență trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incidență trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incidență trong Tiếng Rumani.
Từ incidență trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tác động, sự tới, ảnh hưởng, tài chánh sự gánh, sự rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incidență
tác động
|
sự tới
|
ảnh hưởng
|
tài chánh sự gánh
|
sự rơi
|
Xem thêm ví dụ
Sunt vești foarte proaste pentru populațiile indigene care trăiesc în aval și care raportează incidențe alarmante de cancer. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
Dar trebuie să ne amintim că ratele fixe și disparate, dar și incidența și consecințele afecțiunilor medicale obișnuite -- boli de inimă, cancer, diabet, HIV -- boli care pot ucide încet, în tăcere și iau prematur încă și mai multe vieți ale persoanelor de culoare. Nhưng chúng ta phải nhớ rằng tỉ lệ không cân xứng và kéo dài này và sự kiện cũng như kết quả của các yêu cầu y tế thông thường đau tim, ung thư, tiêu chảy, HIV -- những bệnh có thể giết người chầm chậm và âm thầm và lấy đi nhiều cuộc sống của những thiếu niên da đen hơn. |
Fundația Aeras a primit peste 280 milioane de dolari din partea Fundației Bill și Melinda Gates pentru a dezvolta și omologa o formă îmbunătățită a vaccinului anti-TBC, care să fie utilizată în țările cu o incidență ridicată a bolii. Trong số này, Aeras Global TB Vaccine Foundation đã nhận được một phần thưởng trị giá hơn 280 triệu đô-la từ Bill and Melinda Gates Foundation để phát triển và cấp giấy phép cho một loại vắc xin cải tiến ngừa bệnh lao được sử dụng ở những quốc gia có gánh nặng cao. |
Grupurile matriceale peste aceste grupuri cad sub incidența acestui regim, ca și inelele adelice și grupurile algebrice adelice, structuri importante pentru teoria numerelor. Nhóm ma trận trên những trường này nằm vào phạm vi này, như đối với vành Adele và nhóm đại số Adele mà chúng là cơ sở đối với lý thuyết số. |
Incidența Broden: permite evaluarea fațetei posterioare. Số liệu tiếp thị: Hướng dẫn dứt khoát để đo lường hiệu quả tiếp thị. |
Activitatea solară neobișnuită ducea la o incidență crescută a radiației, astfel că la bord exista un radiometru și un instrument care măsura rata de scădere a radiației. Hoạt động Mặt trời dẫn tới sự tăng bức xạ vật lý, vì thế khoang máy bay có một dụng cụ đo bức xạ và một thiết bị đo tỷ lệ giảm bức xạ. |
În general, cadrul juridic și instituțional din Norvegia se caracterizează printr-un grad ridicat de transparență, responsabilitate și integritate, percepția corupției și incidența faptelor de corupție fiind foarte mici. Nhìn chung, khuôn khổ pháp lý và thể chế ở Na Uy được đặc trưng bởi mức độ minh bạch, trách nhiệm và tính toàn vẹn cao, và sự xuất hiện của tham nhũng là rất ít. |
Incidența bolii este de 1,5 ori mai mare la bărbați decât la femei. Nam giới có khả năng mắc bệnh cao hơn phụ nữ 1.5 lần. |
Prevenirea suicidului este un termen utilizat pentru a desemna eforturile colective de a reduce incidența actelor sinucigașe prin măsuri preventive. Bài chi tiết: Phòng chống tự sát Phòng chống tự sát là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ những nỗ lực tập thể để giảm tỷ lệ tự sát thông qua các biện pháp phòng chống. |
Totuși, în țările în care ratele de incidență au scăzut considerabil (cum este cazul Statelor Unite), tuberculoza afectează îndeosebi persoanele în vârstă și persoanele cu un sistem imunitar deficitar. Tuy nhiên, ở những quốc gia có tỷ lệ mắc bệnh lao từ cao đến thấp, chẳng hạn như Hoa Kỳ, bệnh lao chủ yếu là bệnh của người lớn tuổi, hoặc bị tổn thương miễn dịch. |
În anul 2007, țara cu cea mai ridicată rată de incidență estimată a fost Swaziland, cu 1.200 de cazuri la 100.000 de persoane. Năm 2007, nước có tỷ lệ mắc lao cao nhất ước tính là Swaziland , với 1200 ca trên 100.000 người. |
Poate părea de necrezut, dar modul în care ne dăm seama de cauzele mortalității infantile în țările cu cea mai mare incidență este o discuție cu mama. Nó có thể là không tin được, nhưng cách mà chúng ta tìm ra nguyên nhân của chết sơ sinh tại một số nước với tỷ lệ chết sơ sinh cao nhất Đây là một cuộc nói chuyện với người mẹ. |
Cartierele mai bogate în experiență din nord-vestul Washingtonului au scăzut nivelul criminalității, dar incidența crimelor, în general, crește ca unul care merge mai departe spre est. Các khu dân cư giàu có hơn của Tây Bắc Washington có mức độ tội phạm thấp nhưng phạm vi ảnh hưởng của tội phạm càng gia tăng khi đi xa về phía đông. |
Problema dificilă pe care Alice a ales-o a fost incidența crescândă a cancerului infantil. Vấn đề khó khăn mà Alice đã chọn là sự gia tăng tỉ lệ mắc phải căn bệnh ung thư thời trẻ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incidență trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.