încetini trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ încetini trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ încetini trong Tiếng Rumani.
Từ încetini trong Tiếng Rumani có các nghĩa là làm chậm lại, chạy chậm lại, đi chậm lại, giảm tốc, giảm tốc độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ încetini
làm chậm lại(slow down) |
chạy chậm lại(decelerate) |
đi chậm lại(decelerate) |
giảm tốc(slow down) |
giảm tốc độ(decelerate) |
Xem thêm ví dụ
Trebuie să o încetinim. Ta cần làm chậm nó lại. |
Orice ar fi, nu încetineşte. Dù gì đi nữa thì nó không có ý định dừng lại. |
„Când ieşi la pensie, nu te gândi să încetineşti ritmul un an sau doi. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
Eu şi Junior nu ne dorim în nici un caz să încetinim pasul. Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu. |
Dar nu, individul nu încetineşte. Nhưng mà tay này đâu có đi chậm lại. |
Trebuie să încetezi cu asta, omule, o să te încetinească. Hãy cố dừng lại đi, anh bạn, nó sẽ làm cậu chậm lại đấy |
Dar pentru că materia, cu atracţia ei gravitaţională este intergrată în acest spaţiu, ea tinde să încetinească expansiunea spaţiului. Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK. |
Dacă el s-a implicat destul de puțin în coordonarea luptelor de la Arnhem, el s-a interesat zilnic asupra situației din Hürtgen, a ordonat încetinirea înaintării aliaților, provocarea unor pierderi cât mai mari atacatorilor prin folosirea la maxim a avantajelor oferite de fortificațiile numite de germani Westwall, iar de aliați ca Linia Siegfried. Trong khi ông ít can thiệp vào các vận động ngày qua ngày của các đơn vị hơn tại Arnhem, ông vẫn luôn luôn nắm bắt tình hình, cản bước tiến của quân Đồng Minh, gây cho đối phương thiệt hại nặng nề và nắm vững lợi thế từ hệ thống công sự mà người Đức gọi là Trường thành phía Tây (Westwall), được khối Đồng Minh biết nhiều hơn với cái tên "Tuyến phòng thủ Siegfried". |
Una dintre trăsăturile încercărilor în viaţă este că ele par să facă timpul să încetinească şi, apoi, aproape să se oprească. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
Avioanele pot întoarce instant și pot transfera în timpul zborului orice cantitate de combustibil unui alt avion fără să încetinească cu condiția ca acestea să fie unul lângă altul. Mỗi chiếc máy bay có thể mở một cái ống và lập tức chuyển một lượng nhiên liệu bất kì cho cái khác giữa không trung mà không bị chậm lại, chỉ cần chúng ở gần nhau. |
Prin urmare, este un sfat bun să încetiniţi puţin, să menţineţi o direcţie constantă şi să vă concentraţi asupra lucrurilor esenţiale atunci când treceţi prin împrejurări dificile. Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
Încetineşte, dle. Nó đi chậm dần, thưa Ngài. |
Încetineşte. Chậm lại. |
Poţi să accelerezi, poţi să încetineşti chiar poţi să opreşti momentul dar nu poţi da înapoi Bạn có thể làm cho nó nhanh lên, bạn có thể làm cho nó chậm lại. |
Chiar dacă unii caută probabil într-o zonă în care sunt găsiţi doar câţiva supravieţuitori, ei nu încetinesc ritmul, nici nu renunţă pentru motivul că colaboratorii lor găsesc în altă parte mai mulţi supravieţuitori. Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác. |
Redactarea informaţiilor ne va încetini Rút trích thông tin mật chỉ tổ khiến chúng ta chậm lại |
Mantia de încetineşte în luptă. Nu te mai poţi deplasa în linişte. Áo choàng làm ngài chậm hơn trong trận đấu, nó làm cho việc di chuyển trong im lặng trở nên khó khăn hơn. |
Totuşi, în timpul perioadelor în care condiţiile de creştere nu sunt ideale, copacii îşi încetinesc creşterea şi îşi concentrează energia către elementele de bază necesare supravieţuirii. Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót. |
Dar fie ca noi să nu încetinim niciodată ritmul în lucrarea noastră. Nhưng mong sao chúng ta không bao giờ chậm lại trong công việc đó. |
Deși actiunile lui Timoșenko au încetinit avansarea germanilor spre Stalingrad, el a fost obligat să accepte responsabilitatea pentru eșecul încercărilor de respingere a naziștilor. Tuy cuộc phản công này đã làm chậm bước tiến của quân Đức đến Stalingrad, Timoshenko vẫn phải chịu trách nhiệm về việc để quân Đức tấn công và làm thất bại kế hoạch của Hồng quân. |
Să fim atenţi la capcanele lui Satan prin care ne-ar putea determina să încetinim ritmul în serviciul lui Iehova sau să nu-I mai slujim. Hãy đề phòng các thủ đoạn của Sa-tan có thể khiến chúng ta bị chậm dần hoặc từ bỏ con đường lẽ thật. |
Deşi ne confruntăm cu slăbiciuni care ne-ar putea face să încetinim ritmul în serviciul său, Iehova preţuieşte închinarea adusă din toată inima. — Marcu 12:29, 30. Mặc dù những yếu đuối có thể ảnh hưởng nhịp bước của chúng ta, Đức Giê-hô-va xem trọng sự thờ phượng hết lòng của chúng ta.—Mác 12:29, 30. |
20 Acum, în aceşti ultimi ani ai sistemului mondial al lui Satan, nu este momentul să încetinim ritmul — nici în privinţa predicării Regatului, nici în privinţa dezvoltării mai depline a roadelor spiritului lui Dumnezeu. 20 Đối với việc rao giảng và việc phát triển trọn vẹn bông trái của thánh linh Đức Chúa Trời, bây giờ không phải là lúc cho chúng ta giảm bớt hoạt động vì chúng ta đang sống trong những năm cuối cùng của hệ thống thế giới của Sa-tan. |
D-l Gordon continua să ne ameninţe şi să ne încetinească acum când suntem pe culme. Việc can thiệp liên tục của Gordon có nguy cơ cản trở ta khi ta sắp sửa đạt được bước đột phá lớn nhất. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ încetini trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.