încălţăminte trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ încălţăminte trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ încălţăminte trong Tiếng Rumani.

Từ încălţăminte trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giày, giày dép, vật hình giày, dép, miếng bịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ încălţăminte

giày

(footwear)

giày dép

(footwear)

vật hình giày

(shoe)

dép

(footwear)

miếng bịt

(shoe)

Xem thêm ví dụ

Mai mult decât atât, nu e nevoie de antrenament special sau de anumite aptitudini sportive, ci doar de o încălţăminte bună.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Isaia vorbeşte acum despre arsenalul militar, care este ars în întregime: „Orice încălţăminte [cizmă, NW] purtată în învălmăşeala luptei şi orice haină de război tăvălită în sânge vor fi aruncate în flăcări, ca să fie arse de foc“ (Isaia 9:5).
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
În final, ne dăm pe piele, pe haine şi pe încălţăminte cu un spray împotriva căpuşelor, întrucât în această zonă este răspândită o formă de encefalită cauzată de căpuşe.
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
Au fost aduşi la sălile Regatului mulţi saci şi multe cutii cu îmbrăcăminte, încălţăminte şi alte articole, după care au fost transportate la Filiala din Franţa a Martorilor lui Iehova.
Các thùng và bao đựng quần áo, giày dép và vật dụng linh tinh đã được đổ đến các Phòng Nước Trời và từ đó người ta chở về trụ sở của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Pháp.
Îmbrăcămintea sau încălţămintea noastră nu trebuie să fie scumpă, într-adevăr nu trebuie să fie scumpă, dar nici nu trebuie să apară ca şi cum am fi în drum spre plajă.
Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển.
Mai repede, încălţămintea şi şosetele.
Nhanh nào, cởi ra.
Încălţăminte: În fiecare an se produc accidente din cauza încălţămintei neadecvate.
▪ Giày dép: Mỗi năm đều xảy ra trường hợp một số người bị thương do mang giày dép không thích hợp.
Încă mi-o imaginez pe mama petrecând nopţi la rând acasă, folosind o maşină de cusut manuală pentru a coase pantofi pentru o fabrică de încălţăminte din zonă.
Tôi còn có thể thấy được mẹ tôi dành ra nhiều đêm ở nhà, sử dụng cái máy may có bàn đạp chân để may các đôi giày cho một xưởng giày địa phương.
De ce unui soldat roman îi trebuia o încălţăminte rezistentă, şi ce ilustrează acest lucru?
Tại sao người lính La Mã cần có giày dép tốt, và điều này minh họa gì?
Iată ce spune relatarea: „[Ioan] predica, zicând: «După mine vine Cel ce este mai puternic decât mine, Căruia eu nu sunt vrednic să mă plec să-I dezleg cureaua încălţămintelor.
Kinh-thánh ghi lại: “[Giăng] giảng-dạy rằng: Có Đấng quyền-phép hơn ta đến sau ta; ta không đáng cúi xuống mở dây giày Ngài.
Şi încălţămintea noastră trebuie să fie în stare bună şi să aibă un aspect plăcut.
Giày dép chúng ta mang cũng nên đứng đắn, dễ coi.
Zappos nu este un magazin de încălţăminte.
Zappos không phải một nhãn hiệu giầy.
Apoi a încercat să repare încălţăminte într-un şopron de lîngă casa prost întreţinută, pe care o închiriase familia.
Thế rồi anh ta thử xoay sang sửa giầy dưới mái hiên bên cạnh căn nhà dột nát mà gia đình anh thuê để ở.
Pe o vreme prielnică şi cu o încălţăminte rezistentă, muntele poate fi urcat oricând.
Nếu có thời tiết tốt và một đôi giày cứng cáp, người ta có thể trèo núi bất cứ khi nào.
Umblam de multe ori desculţ deoarece nu aveam bani să ne cumpărăm încălţăminte.
Tôi thường đi chân trần vì không có tiền để mua giày.
Un frate m-a învăţat să fac fotografii, iar altul să repar încălţăminte.
Một anh dạy tôi chụp hình, anh khác dạy tôi sửa giày.
Potrivit obiceiului, bărbatul care refuză să-şi exercite dreptul de răscumpărare trebuie să-şi scoată încălţămintea şi s-o dea celuilalt.
Theo phong tục, người đàn ông nào từ chối quyền chuộc sản nghiệp phải tháo giày mình và trao cho người kia.
25:9 — Ce semnificaţie avea gestul de a scoate cuiva încălţămintea [sandala, NW] şi a scuipa în faţă un bărbat care refuza să se căsătorească pentru a-şi îndeplini datoria de cumnat [căsătoria între cumnaţi, NW]?
25:9—Việc lột giày và nhổ vào mặt một người đàn ông từ chối kết hôn theo bổn phận của anh em chồng có ý nghĩa gì?
El poartă veşminte specifice poziţiei sale: o togă albă imperială cu margine lată, purpurie, şi calcei, un tip de încălţăminte.
Ông mặc một bộ trang phục phù hợp với địa vị của mình: áo choàng hoàng gia màu trắng với sọc rộng màu tím và một loại giày được gọi là calcei.
14 Soldaţii romani purtau o încălţăminte adecvată, care le permitea să mărşăluiască sute de kilometri pe drumurile romane ce străbăteau imperiul.
14 Người lính La Mã được trang bị giày dép tốt để họ có thể hành quân trên hàng trăm dặm đường trong khắp đế quốc.
Cum nu avem încălţăminte potrivită de popice, boala nu a progresat în felul ăsta.
Và vì hiện giờ chúng ta không đi giày bowling nên rõ ràng căn bệnh không tiến triển theo cách đó.
Să aruncăm o privire asupra părţilor componente ale acestei armuri pe care le-a enumerat Pavel: cingătoarea adevărului, platoşa dreptăţii, încălţămintea veştii bune, marele scut al credinţei, coiful salvării şi sabia spiritului.
Chỉ việc nhìn vào bảng liệt kê mà Phao-lô đưa ra: dây thắt lưng là lẽ thật, áo giáp là sự công bình, giày dép là tin mừng, thuẫn là đức tin, mão trụ là sự cứu chuộc và gươm là thánh linh.
În loc să fiţi o pasăre leneşă care oferă pene în schimbul viermilor, puneţi-vă încălţămintea sport şi fiţi activi.
Thay vì là một con chim biếng nhác trao đổi bộ lông để lấy sâu, thì hãy mang giày thể thao vào và hãy tích cực tập luyện.
Când Moise s-a apropiat de rug, Domnul i-a spus: „Nu te apropia de locul acesta; scoate-ţi încălţămintele din picioare, căci locul pe care calci este un pământ sfânt” (Exodul 3:5).
Khi Môi Se đến gần bụi gai cháy, Chúa phán đã phán cùng ông: “Chớ lại gần chốn nầy, hãy cổi giầy ngươi ra, vì chỗ ngươi đang đứng là đất thánh” (Xuất Ê Díp Tô 3:5).
Încălţăminte: În fiecare an au loc accidente din cauza încălţămintei nepotrivite.
▪ Giày dép: Mỗi năm đều xảy ra trường hợp một số người bị thương do mang giày dép không thích hợp.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ încălţăminte trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.