inatla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inatla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inatla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ inatla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khăng khăng, kiên trì, cố chấp, cứ dai dẳng, dai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inatla
khăng khăng(persist) |
kiên trì(persist) |
cố chấp(persist) |
cứ dai dẳng(persist) |
dai
|
Xem thêm ví dụ
Tanrı’nın kurtarma eylemleri inatla kötülük edenler veya iman göstermeyenler için değildir. Ngài không có ý định cho kẻ ác ngoan cố và những kẻ không tin được hưởng sự giải cứu của Ngài. |
Makul bir gözetmen, kendi düşüncelerini diğer ihtiyarlarınkinden üstün görerek inat etmez. Là người phải lẽ, giám thị không bảo thủ, xem quan điểm của mình hơn quan điểm của các trưởng lão khác. |
Böyle bir şeyin olmayacağını fark ettiğimde inatla sormama çabası içerisine girdim. Khi thiếp nhận thấy rằng chuyện đó sẽ không xảy ra, thiếp đã không muốn hỏi ngài nữa vì khinh bỉ ngài. |
Artık daha yaşlı, hikmetli ve alçakgönüllü olan bu adam, bir yandan pişmanlıkla başını sallayarak geçmişi düşünüyor; bir yandan da hatalarını, isyanını ve merhamet göstermeyi inatla reddedişini kaleme alıyor. Chúng ta có thể hình dung cảnh một người đàn ông cao tuổi, khôn ngoan và khiêm nhường hơn, buồn bã lắc đầu khi ghi lại lỗi lầm của chính mình, về sự cãi lời và khăng khăng không chịu tỏ lòng thương xót. |
Hiç kimse inatla Tanrı’nın öğüdünü reddedip ‘zararsız çıkmadan (YD)’ O’na meydan okuyamayacağından, bu davranışın sonuçları feci olabilir.—Eyub 9:1-4. Hậu quả thật rất nghiêm trọng, vì không ai có thể thách thức Đức Chúa Trời và nhất quyết gạt bỏ ngoài tai lời khuyên của Ngài “mà lại được may mắn” (Gióp 9:1-4). |
O, üç yıl süresince inatla karısının kendisine Mukaddes Kitap’tan söz etmesine bile izin vermediğini söyledi. Anh nói rằng trong suốt ba năm anh đã cứng cỏi từ chối ngay cả không cho phép vợ anh nói chuyện với anh về Kinh-thánh. |
Birçok Yahudi, Musa Kanununa inatla bağlı kaldığından, İsa’yı ve öğretilerini reddettiler. Nhiều người Do Thái chối bỏ Chúa Giê-su và những lời dạy dỗ của ngài vì họ khăng khăng bám vào Luật Pháp Môi-se. |
(Mezmur 103:8-10; 130:3) Ne yazık, suç işleyen bazı kişiler tutumlarında öyle inat ediyorlar ki, ihtiyarlar onlara karşı sebat göstermek zorunda kalıyor; bununla beraber asla sert davranmamalıdırlar.—I. Korintoslular 5:13. Buồn thay, có vài kẻ phạm tội ác lại có thái độ cứng đầu đến nỗi các trưởng lão buộc phải chứng tỏ cứng rắn, tuy nhiên không bao giờ gay gắt (I Cô-rinh-tô 5:13). |
Ayrıca evinize zarar veriyor ve uyarılarınıza rağmen yaptıklarına inatla devam ediyorlar. Họ làm hư hại nhà bạn và làm ngơ trước lời nhắc nhở của bạn. |
Yoksa ‛işte sana dememiş miydim?’ diyebilmek için inatla direnip büyük bir arzuyla başarısızlığını mı beklerdiniz? Hay bạn có khuynh hướng bướng bỉnh, và hy vọng thấy chàng thất bại để bạn có thể nói: “Tôi đã bảo rồi mà”? |
Acımasız sorgular süresince görüşlerinden vazgeçmeyi inatla reddetti. Dù bị tra hỏi không ngừng nghỉ, ông vẫn ngoan cố từ chối từ bỏ quan điểm của mình. |
Yehova peygamberleri aracılığıyla bu insanları defalarca tövbeye çağırmış ama onlar aldırmayıp inatla O’nun ‘gözünde kötü’ olduğunu bildikleri işleri yapmayı seçmişlerdi. Qua các nhà tiên tri, Đức Giê-hô-va đã nhiều lần kêu gọi những kẻ này ăn năn, nhưng họ vẫn làm ngơ và còn ngoan cố thực hành những gì họ biết là xấu xa trước mặt Ngài. |
" Th " rüzgar " Martha inatla söyledi. " Đó là thứ " gió ", Martha cứng đầu. |
Pavlus da hakikati bilmesine rağmen inatla günah işlemeyi alışkanlık haline getiren biri için kurban yoktur, dedi. Và Phao-lô nói rằng sẽ không còn có của-lễ chuộc tội nào nữa cho những ai thực hành tội lỗi mặc dầu đã biết lẽ thật rồi (Lu-ca 12:10; Hê-bơ-rơ 10:26, 27). |
Ve Joel'i kollarımızın arasına alıp inatla kendi elimizde olmayan bir mucize umuduna tutunarak dualar ettiğimiz gecelerde hissettiğimiz şeyi hissetsinler. Họ cảm nhận điều đó một cách sâu sắc và tuyệt vọng giống như chúng tôi đã từng, trong cái đêm chúng tôi ôm Joel vào lòng và cầu nguyện hàng tiếng đồng hồ, cố gắng níu giữ hy vọng mong manh về một phép màu chẳng thể có. |
Verilen birçok cezaya rağmen putperest İsrailoğulları inat etmeye devam ediyor. Dù đã bị phạt nhiều lần nhưng dân Y-sơ-ra-ên thờ hình tượng vẫn ương ngạnh. |
Peki değişmeyi inatla reddeden ve kötü şeyler yapmaya ısrarla devam eden kişilere ne olacak? Còn về những người ương ngạnh, không chịu thay đổi đường lối và tiếp tục làm điều xấu thì sao? |
(Çıkış 9:16) Firavun, İsraillilerin gitmesine izin verdikten sonra bile, onların peşini bırakmadığından, Yehova’ya inatla meydan okumaya devam etti. Sau khi Pha-ra-ôn để dân Y-sơ-ra-ên đi rồi, hắn còn tiếp tục ngoan cố thách đố Đức Giê-hô-va bằng cách đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên. |
29 Yehova’ya itaat etmeyi inatla reddeden, hatta O’na tapınanlara zulmedenlerin başına ne gelecek? 29 Điều gì sẽ xảy ra cho những kẻ ngoan cố không chịu vâng phục Đức Giê-hô-va và thậm chí còn bắt bớ người thờ phượng Ngài? |
İsrailliler inatla ileri atılınca “o dağda oturan Amalekîler ve Kenânlılar indiler, ve Hormaya kadar onları vurup kırdılar.” Khi dân Y-sơ-ra-ên ngoan cố tiến tới thì “dân A-ma-léc và dân Ca-na-an ở trong núi... đổ xuống, đánh bại và phân thây dân Y-sơ-ra-ên cho đến Họt-ma” (Dân-số Ký 14:39-45). |
Bununla birlikte kavim, “işlerinden ve inat yollarından vazgeçmedi.”—Hâkimler 2:17-19. Tuy nhiên, dân sự “không khứng chừa-bỏ việc làm ác, hay là lối cố-chấp của họ” (Các Quan Xét 2:17-19). |
Altı yıldır, inatla, bıkmadan usanmadan, medyadan gelen sorular ne olursa olsun, --daha da iyiye gittim-- ve deliller ne kadar aksini işaret etse de bu düzene iyimserlik aşıladım. Và trong sáu năm, tôi không ngừng lạc quan một cách lì lợm vào hệ thống, mặc cho câu hỏi từ cánh nhà báo là gì-- và tôi dần có câu trả lời tốt hơn - và mặc kệ các bằng chứng mâu thuẫn với quan điểm của tôi. |
Annen çılgınca bir diyet yapıyordu, vitaminler ve takviyeler alıyordu, sağlıklı olman için her şeyi yaptı ama sen inat edip duruyordun. Mẹ con ăn 1 cách điên cuồng, cô ấy cố gắng nạp vitamin và khoáng chất... mọi thứ để giữ cho con được khỏe |
Evimizin peşine düşmekte sandığımdan fazla inat etti. Cô ta đang chứng minh mình ngoan cố hơn là mẹ nghĩ trong việc theo đuổi ngôi nhà của ta. |
Bu, önyargılara inatla bağlı kalmak demek değildir. Điều này không có nghĩa là bạn nên khăng khăng giữ những thành kiến. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inatla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.