in ritardo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in ritardo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in ritardo trong Tiếng Ý.

Từ in ritardo trong Tiếng Ý có các nghĩa là trễ, muộn, trể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in ritardo

trễ

adjective

Ci siamo sbrigati per paura di essere in ritardo per la scuola.
Chúng tôi vội vàng vì sợ trễ giờ đi học.

muộn

adjective

A causa della tempesta sono arrivati in ritardo.
Vì bão, họ đến muộn.

trể

adjective

Xem thêm ví dụ

No, sei in ritardo al lavoro.
Không, con trễ giờ đi làm rồi.
Eri in ritardo stamattina.
Em đã đến trễ sáng nay.
Sei in ritardo.
Cậu đến muộn đấy.
Se ti si rompe la macchina, arrivi in ritardo di un'ora, non di due minuti.
Nếu xe cậu mà hư, thì phải trễ 1 tiếng, chứ không phải có 2 phút.
Ora sono in ritardo.
Anh muộn rồi.
Altri arrivano in ritardo.
Những người khác thì đến trễ.
Molto volentieri, Jack, ma siamo un po ' in ritardo
Có ạ, nhưng chúng cháu đang bị muộn rồi
Perchè sei così in ritardo?
Sao cậu đến trễ thế?
4 Se arriviamo spesso in ritardo, cerchiamo di capirne il perché.
4 Nếu anh chị thường xuyên trễ giờ, hãy xem lý do là gì.
Sei terribilmente in ritardo.
Cô đến hơi muộn, cô biết đấy.
3 Iniziate l’adunanza in orario, anche se sapete che alcuni arriveranno in ritardo.
3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ.
Oh, cara, siamo in ritardo per la cena.
Ôi, con, trễ bữa tối bây giờ.
Siamo in ritardo di un'ora.
Chúng ta đã trễ một tiếng rồi.
Sei nuovamente in ritardo.
Lại về trễ.
È in ritardo.
Anh tới trễ.
Sei in ritardo.
Anh trễ đó.
Cavolo, sono di nuovo in ritardo.
Anh lại trễ nữa rồi.
Odiano quando sono in ritardo per l'aperitivo.
Họ ghét tôi trễ nải.
Sempre in ritardo in tutte le guerre!
Luôn ra mặt muộn trong các trận chiến.
Sempre in ritardo, Tom.
Lại trễ nữa, Tom.
Sì... ed è in ritardo.
Đúng vậy, và anh ta tới trễ.
Siete in ritardo di un'ora.
Anh tới muộn một tiếng rồi.
Il padrone di casa ha detto che era in ritardo con l'affitto.
Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà.
Siamo anche in ritardo con gli stipendi degli impiegati.
Công ty thậm chí còn chậm trả lương cho nhân viên.
Sei in ritardo e la partecipazione e'obbligatoria.
Cậu trễ rồi đấy, và đây là hoạt động bắt buộc!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in ritardo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.