în prealabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ în prealabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ în prealabil trong Tiếng Rumani.
Từ în prealabil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trước, trước đây, đằng trước, trước khi, sớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ în prealabil
trước(beforehand) |
trước đây
|
đằng trước
|
trước khi
|
sớm
|
Xem thêm ví dụ
Chiar dacă intenţionaţi să decojiţi fructele sau legumele, spălaţi-le temeinic în prealabil pentru a îndepărta bacteriile dăunătoare. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
▪ Citiţi revistele în prealabil şi familiarizaţi-vă cu articolele. ▪ Đọc trước các tạp chí, quen thuộc với nội dung các bài. |
Ele se pregătesc pentru întrunirile congregaţiei, studiind în prealabil lecţiile şi căutând textele scripturale. Họ chuẩn bị cho các buổi họp của hội thánh bằng cách nghiên cứu bài trước và tra các câu Kinh-thánh. |
Orice medicaţie prescrisă sau chiar luată de noi sau prescrisă familiei a fost testată în prealabil pe animale. Mỗi một thứ thuốc chúng tôi kê hoặc bản thân từng dùng hoặc tự kê cho gia đình mình đều đã từng được thử nghiệm trên động vật. |
Tubbs îşi imobilizează victimele în prealabil. Nhưng Tubbs làm bất động nạn nhân trước. |
O asemenea decizie nu trebuie luată fără să meditaţi în prealabil. Chúng ta cần suy xét và cầu nguyện trước khi quyết định. |
Este important să citim materialul şi să medităm în prealabil asupra lui. Đọc và suy gẫm trước về tài liệu là điều quan trọng. |
Cu stipulări moderate a câte focoase sovietice vom distruge în prealabil vom pierde toată Coasta de Est. Giả sử để bảo toàn kế hoạch tấn công của vô số là đầu đạn Soviet thì chúng ta phải sẵn sàng ra tay trước. ... Chúng ta sẽ mất tất cả bờ biển phía đông. |
Faceţi-vă deci timp să analizaţi în prealabil materialul care se va studia. Thế thì chúng ta nên dành thì giờ suy nghĩ trước về những tài liệu sẽ được xem xét. |
Cu stipulări moderate a câte focoase sovietice vom distruge în prealabil, vom pierde toată Coasta de Est. Cứ cho là kế hoạch của chúng ta thành công và rất nhiều đầu đạn của Sô Viết đã bị phá hủy trước đó thì chúng ta cũng mất toàn bộ bờ biển phía Đông. |
Menționează o situație pentru care trebuie să te pregătești în prealabil. Hãy nêu một tình huống mà chúng ta cần chuẩn bị trước. |
Nu, am început administrararea antibioticilor în prealabil cu radiaţiile. Không, chúng ta đã dùng kháng sinh liều cao trước khi xạ trị. |
Pregătirea în prealabil este recompensatoare Rất đáng công chuẩn bị |
Cu stipulări moderate...... a câte focoase sovietice vom distruge în prealabil...... vom pierde toată Coasta de Est Giả sử để bảo toàn kế hoạch tấn công...... của vô số là đầu đạn Soviet thì chúng ta phải sẵn sàng ra tay trước.... Chúng ta sẽ mất tất cả bờ biển phía đông |
Ar fi trebuit să sun în prealabil. Đáng lẽ em nên gọi trước. |
Devine nervos în prealabil. Nó bị lo lắng trước. |
Doar unul văzuse planurile în prealabil. Chỉ một người duy nhất được nhìn thấy bản vẽ thiết kế trước. |
Am avea nevoie pentru a avea o mică discuţie cu Jack în prealabil. Trước đó ông sẽ phải nói chuyện một chút với Jack. |
4 Faptul că avem o conversaţie relaxată nu înseamnă că nu este nevoie de pregătire în prealabil. 4 Đàm thoại thoải mái không có nghĩa là không cần phải sửa soạn trước. |
Trebuie să fie ceva în prealabil, un semnal de urgenţă... Phải có hỗ trợ như là hỗ trợ khẩn cấp chứ... |
Cine ar fi ştiut în prealabil? Ai đã biết trước? |
Dacă soţia mea m-ar fi sunat în prealabil, te-aş fi scutit de-un drum. Nếu vợ tôi nói vậy, tôi có thể giúp cô một chuyến. |
3 O pregătire temeinică presupune căutarea în prealabil a textelor scripturale pentru a şti cum se aplică. 3 Muốn sửa soạn kỹ lưỡng, anh phải tra xem các đoạn Kinh-thánh để biết cách áp dụng những đoạn này như thế nào. |
Pe portbagaj, consolidat în prealabil, a fost montată o piatră de polizor. Chiếc xe có một cục đá mài tròn gắn trên yên chở hàng đã được gia cố. |
5 Un factor-cheie care va determina succesul prezentării voastre la uşi este pregătirea acesteia în prealabil. 5 Sửa soạn trước cho phần trình bày là một yếu tố then chốt để thành công khi đi rao giảng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ în prealabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.