in particolar modo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in particolar modo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in particolar modo trong Tiếng Ý.
Từ in particolar modo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đặc biệt là, đặc cách, nhất là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in particolar modo
đặc biệt là(especially) |
đặc cách(especially) |
nhất là(especially) |
Xem thêm ví dụ
Comunque, a questo “leone ruggente” interessa in particolar modo divorare i servitori di Geova. Tuy nhiên, con “sư-tử rống” này đặc biệt chú ý tấn công các tôi tớ của Đức Giê-hô-va (Khải-huyền 12:12, 17). |
Alcune di queste sono preparate in particolar modo per i giovani, altre per i genitori. Một số tài liệu được đặc biệt biên soạn để giúp những người trẻ, một số tài liệu khác cung cấp sự hỗ trợ cho các bậc cha mẹ. |
Un passo biblico che mi ha aiutato in particolar modo è Salmo 25:16, 17. Mình đặc biệt thích câu Kinh Thánh nơi Thi-thiên 25:16, 17. |
In quest’opera si distingueva in particolar modo Paolo, “apostolo delle nazioni”. Đặc biệt Phao-lô, “sứ-đồ cho dân ngoại”, đã dẫn đầu trong công việc giáo sĩ (Rô-ma 11:13). |
In particolar modo a quell'età, al liceo, ogni cosa sembra una questione di vita o di morte". Ông lưu ý rằng: "Ở tuổi đó, trong trường trung học, mọi thứ xảy ra đều khiến ta cảm thấy như sống hay chết." |
15 Nell’VIII secolo a.E.V. Isaia smascherò in particolar modo l’errata condotta dei capi spirituali di Giuda. 15 Vào thế kỷ thứ tám trước tây lịch, Ê-sai đã đặc biệt vạch trần đường lối sai lầm của các nhà lãnh đạo thiêng liêng của xứ Giu-đa. |
Che responsabilità questo pone su tutti noi, e in particolar modo sui genitori! Quả là một trách nhiệm đặt trên tất cả chúng ta—nhất là trên những người làm cha mẹ! |
(Zingarelli, 12a edizione) Vi rendete conto che questo può dirsi in particolar modo delle benedizioni di Geova? Bạn có quí trọng điều đó không, đặc biệt đối với các ân phước đến từ Đức Giê-hô-va? |
Ha fatto di tutto per non essere ipocrita, in particolar modo dando il giusto esempio alla famiglia. Cha đã hết sức cố gắng để tránh điều đó, nhất là trong việc nêu gương tốt cho cả gia đình. |
In particolar modo il padre, per le ragazze. Đối với con gái thì người cha rất đặc biệt. |
Fatelo in particolar modo alla luce del contesto. Lưu ý đặc biệt đến việc thực hiện điều này dựa vào nội dung. |
Dove in particolar modo troviamo ripetuti riferimenti ai rammemoratori di Geova? Chúng ta đặc biệt tìm thấy những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va được nói đến nhiều lần ở đâu? |
19 Geova apprezza in particolar modo quello che facciamo per il suo Regno. 19 Đức Giê-hô-va đặc biệt quý trọng những gì chúng ta làm vì Nước Ngài. |
Ecco alcuni passi che amo in particolar modo: Một số câu thánh thư ưa thích của tôi là: |
(b) Quando, in particolar modo, Geova sarà la nostra salvezza? (b) Khi nào Đức Giê-hô-va sẽ giải cứu các tôi tớ của ngài? |
Questo vale in particolar modo per la nostra adorazione. Điều này đặc biệt áp dụng cho sự thờ phượng của chúng ta. |
Scegli un versetto che pensi possa aiutarti in particolar modo. Chọn một câu thánh thư mà các em nghĩ có thể giúp đỡ các em một cách đặc biệt. |
Ma siamo messi male, tu in particolar modo. Nhưng mọi người đều bị mệt mỏi, nhất là anh. |
In Alaska questo succede in particolar modo nel campo spirituale. Điều này đặc biết đúng đối với cánh đồng thiêng liêng tại Alaska. |
I nuovi apprezzeranno in particolar modo il discorso pubblico “Geova santificherà il suo grande nome ad Armaghedon”. Những người mới sẽ đặc biệt quý trọng bài diễn văn công cộng có tựa đề “Đức Giê-hô-va sẽ làm thánh danh cao cả của Ngài tại Ha-ma-ghê-đôn”. |
A conclusione di questo libro, quali risultati ottenuti dal Regno hanno rafforzato in particolar modo la vostra fede? Sau khi xem xét sách này, những thành quả nào của Nước Trời đặc biệt củng cố đức tin của bạn? |
Ci parlano del nostro pianeta in molti modi differenti, in particolar modo, dell'oceano. Chúng nói cho chúng ta về thế giới của chúng ta trong nhiều cách khác nhau đặc biệt là về đại dương |
17 In particolar modo gli anziani devono imitare la giustizia di Geova quando trattano casi di trasgressione. 17 Các trưởng lão đặc biệt cần noi theo sự công bình của Đức Giê-hô-va khi giải quyết những trường hợp phạm tội. |
10 Un’altra definizione di longanimità si applica in particolar modo ai rapporti tra Dio e il suo popolo. 10 Một lời định nghĩa khác của sự nhịn nhục đặc biệt áp dụng cho cách Đức Chúa Trời đối xử với dân sự của Ngài. |
5 Dovremmo apprezzare in particolar modo l’amore che Geova mostrò provvedendo il riscatto. 5 Chúng ta nên đặc biệt biết ơn lòng yêu thương mà Đức Giê-hô-va bày tỏ bằng cách cung cấp giá chuộc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in particolar modo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in particolar modo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.