in final trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in final trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in final trong Tiếng Rumani.
Từ in final trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rồi đây, nữa khi, tính cho cùng, cuối cùng, cuối cùng thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in final
rồi đây(eventually) |
nữa khi(eventually) |
tính cho cùng(eventually) |
cuối cùng(eventually) |
cuối cùng thì(eventually) |
Xem thêm ví dụ
Dupa ce castigam asta, mergem in finala. Sau khi thắng trận này, ta sẽ vào chung kết. |
Dar l- a abandonat...... pentru ceva mai mare...... si in final imposibil Nhưng ông ta đâ bỏ nó... trong sự ủng hộ của cái gì đó rất... uy nghi... rốt cuộc là, không xảy ra |
Ele se descarca, se desintegreaza, si in final ajung aici. Chúng long ra từng mảnh, chúng phân hủy và chúng có kết cục ở đây. |
Si in final, stiti, sa devin liber intreprinzator. Và cuối cùng, các bạn biết đấy, trở thành một người làm nghề tự do. |
Asadar ar trebui sa jucam bine si sa mergem in finala. Ta phải chơi giỏi và vào đến chung kết. |
Asa ca in final, am facut-o. Chúng tôi cuối cùng cũng hoàn thành. |
Guvernul a fost cel care a facut legea sa functioneze, in final. Suy cho cùng chính phủ là những người thực thi luật pháp. |
In final, era asa de beat incat se invartea si ajungea sa sparga vre-un geam. Cơn say làm tôi chao đảo, và làm một cú đánh vỡ kính cửa sổ. |
In final am o idee buna sa dezvolt Shaolin kung fu. Em mới có 1 ý hay khác để truyền bá Kungfu Thiếu Lâm. |
Si ceea ce ne- a ridicat moralul a fost cand am reusit sa o finalizam in final Và niềm hân hoan mà chúng tôi có được là khi cuối cùng chúng tôi cũng hoàn tất được nó |
Cand am ajuns in finale, aveau gauri, efectiv. Khi bọn tớ chơi vòng loại, chúng có mấy cái thứ, giống như mấy lỗ thủng. |
In timp sa locuiesti cu mine, si in final sa te indragostesti de mine, normal. Theo thời gian, sống bên nhau, thế nào anh cũng sẽ yêu tôi, tất nhiên. |
In final va reda doar cantecele care- ti plac. Cuối cùng nó sẽ chơi toàn bài bạn thích |
Si in final, vehiculele electrice. Và cuối cùng là xe cộ chạy bằng điện. |
O luna a trecut si in final fraiera de profesoara a pus totul cap la cap. Một tháng sau, bà giáo viên đần đã suy luận ra. |
In final am ajuns coroborarea pe Jairo, Martinez ordonă raidul... Cuối cùng cũng chắc chắn được chỗ Jairo, Martinez ra lệnh truy kích... |
In final, padurea de palmieri de zahar pune stapanire și furnizeaza oamenilor venit permanent. Và cuối cùng, rừng cọ đường phát triển và cung cấp cho người dân thu nhập cố định. |
In legatura cu pozitiile, sexul este in final depre a descoperi ceea ce vi se potriveste amandurora. Bất kể dùng tư thế nào, cuối cùng tình dục là phục vụ cho cả hai bạn. |
In final, Cingular a spus OK. Cuối cùng, Cingular là hãng đã đồng ý |
Mergem in finala! Chung kết! |
In final, ce mai conteaza cand inima umana poate gasi intelesuri... numai in clipele marunte? Lúc kết thúc nó mang ý nghĩa gì... khi trái tim của con người chỉ tìm được ý nghĩa của những khoảnh khắc nhỏ nhất. |
Si in final, aici e hotelul. Nhưng cuối cùng, có 1 khách sạn ở đó. |
Si nu va asteptati sa apareti in finale cu numarul asta. Nhõng 1⁄2 ÷ ng mong 1⁄2 ôi sÆ xuÞt hièn ò trân chung kät vði b ¿i diçn n ¿y |
Dar in final voi fi strivit. Nhưng nếu tôi bị đánh? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in final trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.