in cui trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in cui trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in cui trong Tiếng Ý.
Từ in cui trong Tiếng Ý có các nghĩa là mà, thời gian, hồi đó, do đó, khi nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in cui
mà(when) |
thời gian(when) |
hồi đó(when) |
do đó
|
khi nào(when) |
Xem thêm ví dụ
C'erano momenti in cui era proprio " assente " per lunghi secondi. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Per ironia della sorte quello fu l'inverno in cui Hassan smise di sorridere. Bởi vì đó là cái mùa đông mà Hassan thôi mỉm cười. |
21 In effetti sono molti i modi in cui possiamo e dovremmo dar gloria e onore a Dio. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
Questa è la prima notte in cui si mostrano a Natasha i nuovi cugini, zii e zie. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
Uscii da traumatologia proprio nel momento in cui arrivò la famiglia per vedere il ragazzo. Tôi lách ra khỏi phòng chấn thương ngay khi gia đình được đưa tới nhìn thân thể của cậu. |
C'è, tuttavia, un secondo modello di discussione, in cui le argomentazioni sono prove. Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng. |
C'e'un modo... in cui possa mettere le mani su una di queste bombe? Tôi có thể chạm vào một quả Bom Vụn không? |
Tranne nei giorni in cui ricuci ferite da arma da fuoco. Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn. |
Un periodo in cui essere generosi Thời Gian để Có Lòng Quảng Đại |
In tal modo persevereremo sino al tempo in cui la guerra tra verità e falsità sarà finita. Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu. |
Nel 1935 ci fu un cambiamento che modificò nettamente il modo in cui i russi celebravano le feste. Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ. |
Il modo in cui mi guardava scrutandomi dentro. Cái cách anh ấy nhìn thẳng vào mình. |
La fine del discorso, invece, è il momento in cui l’oratore scende dal podio. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
Viviamo e moriamo in posti in cui questi segreti si incontrano. Chúng tôi sống và chết ở những nơi có nhiều bí mật. |
Immagino che, sai, il modo in cui abbiamo lasciato le cose, io... Anh biết đấy, vì lần cuối chúng ta gặp nhau... |
Si innesca così una reazione a catena in cui si cerca scambievolmente di apparire carini e interessati”. Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
Per arrivare a questa conclusione non hanno bisogno di assistere al momento in cui queste informazioni vengono create. Họ không cần xem xét thông tin được tạo ra như thế nào để đi đến kết luận. |
La seconda cosa in cui crediamo è di assecondare l'inclinazione della natura umana. Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người. |
Il profeta sta parlando dei cieli spirituali, in cui dimorano Geova e le creature spirituali invisibili. Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
Ogni anno i disastri aerei, in cui sono coinvolti velivoli privati e commerciali, fanno molte vittime. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
È l'unico momento in cui possiamo integrarci. Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
Per rispondere a tale domanda bisogna conoscere le condizioni in cui vivevano i cristiani di quell’antica città. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
Pensa alle volte in cui il Padre Celeste ha risposto alle tue preghiere. Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em. |
(Nelle congregazioni in cui il numero degli anziani è limitato si possono impiegare servitori di ministero qualificati). (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
Pensa a un momento in cui hai sentito il potere purificatore dell’Espiazione nella tua vita. Hãy suy ngẫm về thời gian khi các em cảm nhận được quyền năng thanh tẩy của Sự Chuộc Tội trong cuộc sống của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in cui trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in cui
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.