in Bezug auf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in Bezug auf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in Bezug auf trong Tiếng Đức.
Từ in Bezug auf trong Tiếng Đức có các nghĩa là về, đối với, về phần, so với, về việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in Bezug auf
về(with regard to) |
đối với(regarding) |
về phần(regarding) |
so với
|
về việc(concerning) |
Xem thêm ví dụ
(b) Welches Versprechen Jehovas in Bezug auf sein Volk gilt immer noch? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
(b) Welche Lektion in bezug auf Mut können wir von Josua und Kaleb lernen? b) Chúng ta học được bài học nào qua lòng can đảm của Giô-suê và Ca-lép? |
In bezug auf Trägheit oder Faulheit sagte eine Teilnehmerin: „Manchmal muß man faul sein. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
22 Wir alle sollten Gottes Standpunkt in bezug auf das Blut kennen und entschlossen daran festhalten. 22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu. |
Heracleo hat die Wahrheit gesagt, zumindest in Bezug auf eine Sache. Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều. |
Passende Gebete in bezug auf den Kaiser standen keinesfalls mit dem Kaiserkult oder mit dem Nationalismus in Verbindung. Những lời cầu nguyện thích đáng liên quan đến hoàng đế chắc chắn không liên hệ đến việc tôn thờ hoàng đế hay chủ nghĩa quốc gia. |
3 Im Jahre 1919 erfolgte ein erster Schritt, um in bezug auf Ernennungen die theokratische Aufsicht wiederherzustellen. 3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm. |
83 und ihre Entscheidung auf seinem Haupt soll die Streitigkeit in bezug auf ihn beenden. 83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta. |
Alle Software-Downloads müssen die YouTube-Prinzipien in Bezug auf Software einhalten. Tất cả các lần tải xuống phần mềm đều phải tuân thủ Nguyên tắc phần mềm của Google. |
(b) Welche unterschiedlichen Auffassungen vertraten gesalbte Christen im Ersten Weltkrieg in bezug auf den Militärdienst? b) Liên quan đến việc phục vụ trong quân đội, các tín đồ đấng Christ được xức dầu có những lập trường khác nhau nào trong thời Thế Chiến I? |
Jesus Christus zitiert Maleachis Prophezeiungen in Bezug auf das Zweite Kommen Chúa Giê Su Ky Tô trích dẫn lời tiên tri của Ma La Chi về Ngày Tái Lâm |
Satan könnte jedoch versuchen, Einzelpersonen so weit zu bringen, daß sie in bezug auf ihren Glauben Kompromisse eingehen. Tuy nhiên, Sa-tan có thể cố làm những cá nhân hòa giải đức tin của mình. |
Und es macht mich angespannt in Bezug auf Überlegungen die Demokratie betreffend. Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ. |
Was lehren uns die Einschränkungen, die die Israeliten in Bezug auf Ausländer beachten sollten? Qua những hạn chế mà Đức Giê-hô-va dạy dân Y-sơ-ra-ên trong cách đối xử với dân các xứ khác, chúng ta học được gì? |
Was zeigte Jesus mit den Worten „ausgenommen aufgrund von Hurerei“ in bezug auf den Ehebund? Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân? |
□ Was lehrt uns die Vernichtung Sodoms und Gomorras in bezug auf Jehovas Gerechtigkeit? □ Sự hủy diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ dạy chúng ta điều gì về sự công bình của Đức Giê-hô-va? |
Der Kontext verschafft Klarheit und erweitert das Verständnis in Bezug auf Ereignisse, Lehren und Grundsätze im Schriftblock. Văn cảnh làm sáng tỏ và gia tăng sự hiểu biết về các câu chuyện, những lời giảng dạy, giáo lý và các nguyên tắc trong văn bản thánh thư. |
Welcher Vorsatz Gottes in bezug auf die Erde wird schließlich verwirklicht werden? Ý định gì của Đức Chúa Trời đối với trái đất sau cùng sẽ được thực hiện? |
Welche Anleitung enthält Gottes Wort in Bezug auf die Belehrung von Kindern? Lời Đức Chúa Trời cung cấp sự hướng dẫn nào về việc dạy dỗ con cái? |
Das schließt auch die richtige Einstellung in bezug auf die Verwendung materieller Dinge zum Nutzen anderer ein. Điều này bao gồm việc có thái độ đúng khi dùng của cải vật chất để giúp người khác. |
Die Bibel klärt jede Frage, die wir in bezug auf den Tod haben mögen. Kinh-thánh giải đáp mọi câu hỏi mà chúng ta có thể đặt ra về sự chết. |
Zu welchem Schluß kam König Salomo in bezug auf menschliche Tätigkeiten und Interessen? Vua Sa-lô-môn kết luận gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người? |
■ Wessen sind sich die Menschen heutzutage in bezug auf Jehova, den Gott der Bibel, kaum bewußt? □ Người ta ngày nay ít biết đến điều gì về Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Kinh-thánh? |
□ In bezug auf welche Pflichten mußten die Nachfolger Jesu in frühchristlicher Zeit das Gleichgewicht bewahren? □ Các môn đồ thời ban đầu của Giê-su cần phải giữ thăng bằng giữa những trách nhiệm nào? |
Sprechen Sie darüber, welches Ziel sich ihre Tochter Emi in Bezug auf ihre Freunde gesetzt hat. Nói về mục tiêu mà con gái của chị là Emi đã đặt ra để tìm kiếm bạn bè tốt. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in Bezug auf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.