in a rush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in a rush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in a rush trong Tiếng Anh.
Từ in a rush trong Tiếng Anh có các nghĩa là tấp nập, đang vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in a rush
tấp nậpadverb |
đang vội vàngadjective |
Xem thêm ví dụ
I'm not in a rush. Tôi bỏ hết, |
I'm in a rush anyway. Em cũng đang vội. |
Kind of in a rush. Hơi vội. |
So I'm not in a rush. " Nên giờ thì tôi chưa vội " |
We're kind of in a rush. Chúng tôi đang khá vội. |
ARE WE IN A RUSH? Chúng ta đang vội lắm à? |
OK, that's enough, we're in a rush. Vậy được rồi, không còn thời gian nữa. |
So are you in a rush? Vậy ra cậu đang vội à? |
I am in a rush. Tôi có việc gấp. |
But Miss Peregrine had to make this one in a rush. Nhưng cô Peregrine đã phải tạo cái này rất gấp rút. |
I know you guys are in a rush. Các anh đang vội mà. |
So simple , in fact , that it 's easy to forget , especially if you 're in a rush to leave the office . Thật ra , nó rất dễ quên , nhất là khi bạn vội vã bỏ đi . |
I wish this blog would devote itself to real science instead of wasting our time with crackpot, wannabe theoreticians in a rush to publish. " " Tôi ước blog này cống hiến hết mình cho khoa học thực sự " Thay vì lãng phí thời gian của chúng ta với bọn lý thuyết gia lập dị, học đòi vội vàng xuất bản ". |
If the person is not in a rush, you may be able to discuss one of the answers from the tract and even offer the Bible Teach book. Nếu người đó có thời gian, anh chị có thể thảo luận một đoạn trong phần trả lời của tờ chuyên đề và ngay cả mời nhận sách Kinh Thánh dạy. |
" My mother tells me to come home and get married, but if I marry now, before I have fully developed myself, I can only marry an ordinary worker, so I'm not in a rush. " " Mẹ tôi nói với tôi hãy về nhà và kết hôn, nhưng nếu tôi lập gia đình bây giờ, trước khi hoàn toàn phát triển bản thân mình tôi chỉ có thể kết hôn một công nhân bình thường, |
Bao Yongxiu: "My mother tells me to come home and get married, but if I marry now, before I have fully developed myself, I can only marry an ordinary worker, so I'm not in a rush." Bảo Yongxiu: "Mẹ tôi nói với tôi hãy về nhà và kết hôn, nhưng nếu tôi lập gia đình bây giờ, trước khi hoàn toàn phát triển bản thân mình tôi chỉ có thể kết hôn một công nhân bình thường, Vì vậy tôi không vội vã." |
They seem to be in a big rush around here. Có vẻ chúng tôi đang rất vội. |
Where are you headed off to in such a rush? Đi đâu mà vội vàng thế? |
You're in such a rush to make the patient feel better, you forgot to check what was wrong. Mau mau chóng chóng làm bệnh nhân thấy khỏe lên rồi quên hết cả việc xem con nhà người ta bị làm sao. |
For he will come in like a rushing river, Bởi ngài sẽ ập đến như con sông chảy xiết |
This rushes in a sheet up the beach before retreating into the sea under the influence of gravity. Chúng tràn lên bãi biển trước khi rút trở lại biển do ảnh hưởng của trọng lực. |
The one I trapped with a heart attack in rush hour. Anh chàng tôi cho chết Vì nhồi máu cơ tim trong giờ cao điểm. |
Monstrous creatures and horrendous sounds rushed out in a cloud of smoke and swirled around her, screeching and cackling. Những sinh vật quái dị và âm thanh khủng khiếp lao ra theo làn khói, quay cuồng quanh nàng, rít lên và phát ra những tiếng lạch cạch. |
Gold discoveries in Otago (1861) and Westland (1865), caused a worldwide gold rush that more than doubled the population in a short period, from 71,000 in 1859 to 164,000 in 1863. Các phát hiện vàng tại Otago (1861) và Westland (1865) gây ra một phong trào tìm vàng ở quy mô toàn cầu, làm tăng gấp đôi dân số New Zealand trong một giai đoạn ngắn, từ 71.000 vào năm 1859 đến 164.000 vào năm 1863. |
In 1913, Weintraub and Rush patented a modified sintering method which combined electric current with pressure. Năm 1913, Weintraub và Rush đăng ký phát minh một phương pháp thiêu kết được biến đổi, kết hợp dòng điện và áp suất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in a rush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in a rush
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.