împrumut trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ împrumut trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ împrumut trong Tiếng Rumani.
Từ împrumut trong Tiếng Rumani có các nghĩa là từ du nhập, từ vay mượn, no ngan hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ împrumut
từ du nhậpnoun |
từ vay mượnnoun |
no ngan hang
|
Xem thêm ví dụ
Am dat bani cu împrumut, am aplanat certuri... Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
5 În unele ţări, o astfel de limitare la buget poate însemna că trebuie să rezişti impulsului de a împrumuta bani cu dobândă mare pentru cumpărături inutile. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Dacă era comerciant şi trebuia să împrumute o sumă de bani, creditorul îi pretindea un jurămînt în numele zeilor . . . Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt... |
De exemplu, dacă împrumutul nu este restituit la timp, persoana care a dat bani cu împrumut s-ar putea supăra. Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức. |
Putem cumpăra aproape orice ne-am fi putut dori vreodată doar folosind o carte de credit sau obţinând un împrumut. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Lil mi le-a cerut cu împrumut şi le-a şi luat acasă, citindu-le pe nerăsuflate. Hôm ấy Lil mượn bộ sách đem về đọc ngấu nghiến. |
De aceea, anumiţi critici pretind că Moise n-a făcut decît să împrumute din codul lui Hammurabi legile sale. Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se. |
Lasă-mă să-ţi împrumut nava. Cho mượn tay lái chút. |
Vrei să-ti împrumut vesta mea nouă? Cậu có muốn mượn đồ tớ không? |
Bineînţeles, cineva poate avea motive serioase ca să ia bani cu împrumut. Dĩ nhiên, một người có thể có lý do chính đáng để mượn tiền. |
O să trebuiască să împrumut asta foarte repede! Tôi cần mượn cái này 1 lát. |
Te superi dacă împrumut ăsta un moment? Phiền nếu tôi mượn cái này một lát? |
Nu numai amatorii împrumută de la marile studiouri, dar uneori marile studiouri dau ceva înapoi. Bởi vì nó không chỉ là những kẻ nghiệp dư mượn từ những phòng thu lớn, mà đôi khi những phòng thu lớn mượn ngược lại. |
Ce să îţi împrumut? Ông muốn mượn gì ở tôi? |
În mod normal, locuiește în vârful Big Ben- ului pentru că aici se prinde cel mai bine, dar s- a negociat că se poate împrumuta colegilor după- masa pentru a fi utilizat într- o prezentare de birou. Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở. |
Acel nume ar trebui să vă spună că sistemul educaţional kenyan împrumută aproape totul din Marea Britanie de la 1950, dar a reuşit să-l înrăutăţească. Cái tên đó cho các bạn biết rằng hệ thống giáo dục Kenyan vay mượn hầu hết mọi thứ từ vương quốc Anh, vào khoảng năm 1950, nhưng thậm chí đã làm cho mọi thứ tệ hơn. |
Pot împrumuta soldaţi de la prietenul meu Yin Po. Tôi có thể mượn quân từ Ân Phá, bạn tôi |
Să nu-mi ceri să-ţi împrumut bani, bine? Chỉ cần không hỏi mượn tiền tôi là được. |
Pot să-l împrumut? Mình mượn nhé? |
Aici sunt copiile actelor de împrumut şi caseta ta de valori, d-le Sanders. Đây là những bản sao của tài liệu cho vay, và két an toàn của ông, Thưa ông Sanders. |
Să analizăm principiile care i se aplică celui ce ia cu împrumut. Hãy xem những nguyên tắc liên hệ đến người vay. |
E bine să se facă o înţelegere în scris, iar beneficiarul împrumutului să facă tot posibilul să restituie împrumutul ţinând cont de termenii înţelegerii. Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận. |
Dar îţi împrumut maşina. Nhưng em mượn tạm xe anh vậy. |
Citeşte, învaţă, " împrumută " de la alţii pentru că nu se cunoaşte încă. Hắn đọc, học, mượn từ những kẻ khác, vì hắn chưa xác định mình là ai. |
Cu siguranţă regele ar putea aproba un împrumut. Chắc chắn nhà vua sẽ cung cấp một khoản vay. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ împrumut trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.