ημιπολύτιμος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ημιπολύτιμος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ημιπολύτιμος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ημιπολύτιμος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nửa quý, loại vừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ημιπολύτιμος
nửa quý(semiprecious) |
loại vừa(semiprecious) |
Xem thêm ví dụ
Ακόμη και πριν το Παλαιό Βασίλειο, οι αρχαίοι Αιγύπτιοι είχαν αναπτύξει ένα υαλώδες υλικό γνωστό ως φαγεντιανή, το οποίο επεξεργάζονταν σαν ένα είδος τεχνητού και ημιπολύτιμου λίθου. Ngay từ trước thời kỳ Cổ Vương quốc, người Ai Cập cổ đại đã tạo ra một loại vật liệu thủy tinh được gọi là sứ, và họ coi đó là một loại đá bán quý nhân tạo. |
Το 1964, η Piaget παρουσιάζει τα πρώτα ρολόγια με καντράν διακοσμημένα με ημιπολύτιμες πέτρες όπως λαζουλίτη, τυρκουάζ, όνυχα ή ακόμα και τιγριόφθαλμο. Năm 1964, Piaget giới thiệu những mẫu đồng hồ đầu tiên với mặt đồng hồ làm từ đá cứng: lapis-lazuli, turquoise, onyx hay đá mắt hổ. |
Η στρατηγική θέση της Έμπλα—ανάμεσα στην πεδιάδα της Μεσοποταμίας και στις ακτές της Μεσογείου—ευνοούσε το εμπόριο ξυλείας, ημιπολύτιμων λίθων και μετάλλων. Vị trí chiến lược trong thương mại của Ebla—tọa lạc giữa đồng bằng Mê-sô-bô-ta-mi và bờ biển Địa Trung Hải—thuận lợi cho việc mua bán gỗ, nhiều loại đá quý và kim loại. |
Σύμφωνα με το περιοδικό Βέτζα (Veja), πολλοί Βραζιλιανοί έχουν πάνω τους «κομμάτια από πετρώματα και ημιπολύτιμους λίθους, τα οποία πιστεύεται ότι έχουν τη δύναμη να χαρίζουν τύχη και ζωτικότητα σε αυτόν που τα κατέχει». Theo tạp chí Veja, nhiều người Ba Tây mang theo “những miếng đá hay ngọc loại nửa quý; người ta thường nghĩ rằng những vật này có quyền phép đem lại vận may và năng lực cho người nào có chúng”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ημιπολύτιμος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.