imagistică trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imagistică trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imagistică trong Tiếng Rumani.
Từ imagistică trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đồ khắc, tượng hình, hình chạm, hình ảnh, hình tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imagistică
đồ khắc(imagery) |
tượng hình(imagery) |
hình chạm(imagery) |
hình ảnh(imagery) |
hình tượng(imagery) |
Xem thêm ví dụ
Există multe tehnici de imagistică propuse, unele chiar de mine, dar, dat fiind succesul recent al RMN-ului, mai întâi trebuie să ne întrebăm este acesta capătul de linie pentru această tehnologie? Có rất nhiều kỹ thuật hình ảnh mới được kiến nghị, trong đó có kiến nghị của tôi Nhưng với thành công của MRI thời gian gần đây Trước tiên, ta phải đặt câu hỏi: liệu công nghệ này đã cùng đường? |
Sam Dunn relata cu privire la scena norvegiană că „spre deosebire de orice altă scenă metal, cultura și locurile sunt încorporate aici în muzică și în imagistica”. Sam Dunn đã ghi chép về thực trạng này ở Na Uy như sau: "Không giống bất kì nền cảnh nào của heavy metal, văn hóa và địa điểm được đưa vào trong âm nhạc và hình ảnh". |
În teorie, toate aceste întrebări ar putea fi rezolvate prin imagistică, dar nu din imagini vechi. Bây giờ, theo lý thuyết, tất cả các câu hỏi này đều có thể được trả lời bằng hình ảnh nhưng không phải bằng những hình ảnh lạc hậu |
Utilizăm analiza imagistică tri-dimensională, dar de fapt am creat aceste biomateriale manual. Chúng tôi dùng phương pháp tạo hình ảnh 3 chiều nhưng chúng tôi vẫn làm nên những vật liệu sinh học này thủ công. |
Nu e folosit în imagistica de diagnosticare obișnuită. Tính năng này không được tận dụng trong việc chụp siêu âm thông thường. |
Combinăm aceste date imagistice și robotice pentru a construi o descriere matematică a membrelor mele biologice. Chúng tôi kết hợp hình ảnh với dữ liệu nhận được để xây dựng một mô phỏng toán học của chi sinh học của tôi, hình bên trái. |
Imagistica cerebrală nu ne poate spune dacă o regiune e necesară pentru ceva. Chụp ảnh não chưa thể cho biết liệu một vùng có cần cho bất kì cái gì. |
Radiologia este specialitatea medicală ce utilizează imagistica atât în diagnosticarea, cât și în tratamentul bolii vizualizate în corpul uman. Khoa X quang (radiology) là chuyên ngành sử dụng hình ảnh y khoa để chẩn đoán và điều trị bệnh có thể thấy được trong cơ thể. |
Folosind imagistica prin rezonanţă magnetică, cercetătorii au descoperit că abilitatea creierului de autocurăţare e distrusă la persoanele cu tulburare bipolară. Sử dụng phương pháp chụp cộng hưởng từ chức năng, các nhà khoa học đã phát hiện ra khả năng giảm thiểu của não bị phá vỡ với những ai mắc RLLC. |
E monitorizat folosind teste clinice şi metode imagistice. Anh ấy được giám sát qua các cuộc kiểm tra lâm sàng và những phương pháp hình ảnh. |
Dar înţelegeţi de ce pot fi forţe în lumea imagisticii sânului care preferă status quo-ul. Bạn có thể hiểu rằng tại sao vẫn có thể có những thế lực trong ngành chụp vú ủng hộ giữ nguyên hiện trạng của ngành. |
Desigur, unul din elementele importante e imagistica. Một trong những phần quan trọng này là kỹ thuật hình ảnh. |
Am folosit imagistica prin rezonanţă magnetică pentru a capta forma efectivă a anatomiei pacientului, apoi am folosit modelajul elementului finit pentru a previziona presiunile şi tensiunile interne asupra forţelor normale, ca apoi să creez manşonul pentru fabricare. Tôi đã sử dụng chụp cộng hưởng từ để đo đạc hình dạng giải phẫu thực tế của từng bệnh nhân sau đó, sử dụng mô hình nhân tố hữu hạn để dự đoán thêm sức ép và sức căng nội tại dựa trên các lực thông thường, sau đó tạo ra ống chân để đưa vào sản xuất. |
Două dintre instrumentele noastre sunt cu adevărat unice: unul se numește spectrometru de imagistică care poate măsura compoziția chimică a plantelor în timp ce zburăm deasupra lor. Hai trong số những thiết bị của chúng tôi là độc nhất: một cái gọi là thiết bị đo phổ hình ảnh có thể đo những thành phần hóa học của cây cối mà chúng ta bay qua phía trên. |
În majoritatea cazurilor, investigații imagistice precum tomografia computerizată cu raxe X nu sunt utile și sunt asociate unor riscuri.suplimentare. Trong hầu hết các trường hợp, các công cụ hình ảnh như chụp cắt lớp vi tính X-quang không hữu ích và mang theo những rủi ro riêng của chúng. |
Aşa că ea, fiind specialistă în imagistică şi fiziciană, a făcut ceva incredibil. Vậy là cô ấy, là một nhà hình ảnh học và vật lý học, đã làm điều tuyệt vời này. |
Sateliţii de imagistică au capacitatea unică de a oferi transparenţă globală, pe care oferind-o zilnic e pur şi simplu o idee al cărei timp a venit. Ah, hóa ra các hình ảnh vệ tinh có một khả năng độc đáo cung cấp sự minh bạch toàn cầu và cung cấp nó hàng ngày là một ý tưởng đơn giản mà thời của chúng đã đến |
Știți totul despre imagistică, imagistică prin ultrasunete. Tất cả quí vị đều biết được đúng không, về ảnh chụp siêu âm. |
Am fost la o conferinţă de 60. 000 de oameni pe tema imagisticii sânului săptămâna trecută în Chicago. Tôi tham dự một hội thảo về chụp tuyến vú với 60, 000 người ở Chicago tuần trước. |
Cu imagistica cerebrală putem doar privi regiuni ce se activează și dezactivează în funcție de gândurile oamenilor. Tất cả bạn có thể làm với chụp hình não là nhìn các vùng đó sáng rồi lại tối khi người ta nghĩ những ý khác nhau. |
Sateliţii tradiţionali de imagistică folosesc un scanner liniar, similar cu cel al Xerox-ului, şi fotografiază Pământul pe măsură ce-l străbat, scanând rând cu rând pentru a construi imaginea completă. Những vệ tinh hình ảnh truyền thống dùng một máy quét dòng tương tự như một chiếc máy Xerox và khi đi vòng quanh trái đất, chúng ghi lại những bức ảnh quét ảnh đó theo từng dòng để xây dựng nên một bức ảnh hoàn chỉnh |
Fascinant, în ultimii ani, a fost posibilă realizare imagisticii funcționale a creierului, efectuarea fMRI pe oameni în timp ce halucinează. Đáng chú ý thay, trong những năm gần đây, chúng ta đã có thể quét chức năng não, thực hiện chụp cộng hưởng từ chức năng khi họ đang gặp ảo giác. |
În al treilea rând, dacă remarcaţi o schimbare persistentă la sân, insistaţi pentru studii imagistice adiţionale. Thứ ba, nếu bạn phát hiện có sự thay đổi dai dẳng ở ngực, hãy kiên quyết đi chụp thêm nhiều lần. |
Cu toate acestea, utilizarea investigațiilor imagistice în durerea lombară a crescut. Mặc dù vậy, việc sử dụng hình ảnh y khoa trong đau lưng dưới đã tăng lên. |
Fie că- i vorba de fotografierea după colțuri, fie de crearea următoarei generații de imagistică medicală, sau crearea de noi vizualizări, începând cu invenția noastră, am oferit open- source toate datele și detaliile pe site- ul nostru și sperăm ca DIY, comunitatea de cercetare și creație, ne va arăta că e timpul să nu mai fim obsedați de megapixelii din camerele foto - ( Râsete ) - ci să ne concentrăm pe următoarea dimensiune în imagistică. Vì thế liệu nó có dùng cho nhiếp ảnh các gọc, hay tạo ra các hình ảnh sức khỏe cho thế hệ tới, tạo ra hình dung mới, từ phát minh của chúng tôi, chúng tôi có tất cả dữ liệu công khai và chi tiết trên website, và hi vọng của chúng tôi là DIY, cộng đồng sáng tạo và nghiên cứu sẽ cho chúng tôi thấy chúng tôi nên dừng ám ảnh về camera megapixel -- ( Cười ) và bắt đầu tập trung vào những chiều tiếp theo của hình ảnh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imagistică trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.