iltica trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iltica trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iltica trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ iltica trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là viện cứu tế, nơi trú ẩn, nơi ẩn náu, nơi nương náu, hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iltica

viện cứu tế

(asylum)

nơi trú ẩn

(refuge)

nơi ẩn náu

(refuge)

nơi nương náu

(refuge)

hầm

(shelter)

Xem thêm ví dụ

Bir İmparatorluk pilotu, kargo taşıyıcılarından biri, dün iltica etti.
Có một phi công lái tàu chở hàng của Đế chế, hôm qua hắn đào ngũ.
Ailesinin iltica edeceğini anlarlarsa karısı hapse girebilir.
Nếu họ nghi ngờ gia đình anh ta cố đào thoát, người vợ có thể bị vào tù.
Bu sorunlar bir çözüme bağlanıncaya kadar, insanlar denizlere atılıp güvenlik ve iltica aramaya devam edecekler.
Cho đến khi các vấn nạn này được giải quyết, mọi người sẽ tiếp tục vượt biển để tìm kiếm nơi tị nạn an toàn.
Ona iltica hakkı vermek Wei Krallığına fayda sağlamaz.
Giữ Công Sơn Nữu lại, đối với nước vệ mà nói không có tương lai tốt
Neden ona iltica hakkı vermiyoruz ki?
Tại sao chúng ta không giữ hắn?
Başkan, iltica ettiği yerden ABD'ye geri getirilmesini istiyor.
Ngài Tổng thống muốn đưa anh ta từ nơi tị nạn trở về Mỹ ngay lập tức.
Leningrad'da Kirov Balesi'nde parlak bir kariyer başlangıcı yapmasına rağmen, 1974 yılında, sanatını icra ve geliştirme konusunda daha fazla imkan sahibi olacağını düşündüğü için, Batı'ya, Kanada'ya iltica etti.
Sau một khởi đầu đầy hứa hẹn trong trường Ballet Kirov ở Leningrad, ông trốn sang Canada vào năm 1974 để có thêm cơ hội phát triển ở phương Tây.
Kocanız hiç size ilticadan bahsetti mi?
Chồng bà có bao giờ nói với bà về việc chạy chốn chưa?
Kübalılar, iltica edenlerin her birisi için kayıt tutmuş.
Chính quyền Cuba giữ hồ sơ những người đào tẩu.
Ona iltica hakkı tanımaya yetkim yok.
Tôi không có quyền cho cô ấy nơi ẩn nấp.
Fakat şu iltica eden askerin ne dediğini hatırla.
Anh nhớ họ đã nói gì về những vụ đào ngũ không?
Tüm kısıtlamalara rağmen, Doğu'dan Batı'ya ilticalar da devam ediyordu.
Mặc dù sự giới hạn này việc bỏ chạy sang phương Tây vẫn cứ xảy ra.
Başlangıçta XIII. Ptolemaios ve Pothinus iltica talebini kabul etme taraftarıydı ancak Pothinus muzaffer Sezar'ın gözüne girebilmek umuduyla 29 Eylül MÖ 48 tarihinde generali öldürdü.
Ban đầu, Ptolemy XIII và Pothinus giả vờ đã chấp nhận yêu cầu của mình, nhưng vào ngày 29 tháng 9, 48 trước Công nguyên, Pothinus đã sai người ám sát, với hy vọng dâng lên Caesar khi ông ta đến.
Anlaşılan ailenizin iltica etmesine izin verdi.
Và có vẻ như anh ta sẽ đồng ý tìm chỗ tị nạn cho nhà anh.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iltica trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.