ilk görüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ilk görüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ilk görüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ilk görüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là điều tìm ra, sự để lộ ra, sự khám phá, phát minh, nút mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ilk görüş
điều tìm ra(discovery) |
sự để lộ ra(discovery) |
sự khám phá(discovery) |
phát minh(discovery) |
nút mở(discovery) |
Xem thêm ví dụ
Tanrı ile olan ilişkim -- ilk görüşte aşk değildi. Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
Senin tekin biri olmadığını, ilk görüşte anlamıştım! Đúng như ta nghĩ, chính mi gây ra những rắc rối này. |
Ellis Island'a geliş, Amerika'yı ilk görüş.... Nó là Đảo Ellis và nhìn về Mỹ lần đầu tiên. |
Bu onu ilk görüşümdü. Đó là lần đầu tiên tôi thấy ông ấy. |
Sana ilk görüşte tutuldum. Anh nói " xin chào " rồi mà. |
Yeni bir yıl Baharı ilk görüşle başlar. Một năm bắt đầu với lần nhìn thấy mùa xuân đầu tiên. |
Evet ama romantik biriyim ve ilk görüşte aşka inanırım. Đúng thế, nhưng anh tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
Ona ilk görüşte aşık oldum; bir yıl sonra, 17 Mayıs 1952’de evlendik. Chúng tôi yêu nhau ngay, và một năm sau, vào ngày 17-5-1952, chúng tôi kết hôn. |
Rose'dan ilk görüşünde hoşlanır ve Rose kendisini geminin kıçından atmak üzereyken onunla tanışır. Anh bị Rose cuốn hút ngay từ cái nhìn đầu tiên và gặp cô khi cô tìm cách nhảy xuống biển từ phía đuôi tàu. |
Harabeleri ilk görüşüm değil. Tôi chỉ thấy những tàn tích mà thôi. |
Ben o zamanlar 19.5 olmalıyım, ilk görüşte aşktı. Tôi chắc là 19 tuổi rưỡi thì phải, và đó là một tình yêu sét đánh. |
Ona ilk görüşümde aşık oldum. Cha yêu mẹ ngay lần đầu gặp mặt. |
Evet, ilk görüşümdü. Vâng, lần đầu. |
Onlar yürüyerek gidiyorlardı ve bu dağları ilk görüşleri gerçekten de göz korkutucu bir deneyim olmuştur. Họ đã đi bộ, và lần đầu tiên nhìn thấy những ngọn núi này hẳn đã khiến họ nản chí. |
Tıpkı romanlardaki gibi, ilk görüşte sana aşık oldum. Ngay từ khoảnh khắc đầu tiên trông thấy em... như trong tiểu thuyết. |
Hadi ilk görüşte aşka içelim Chúng ta hãy uống vì tình yêu sét đánh nào |
Rosie bir salağı ilk görüşte tanır. Rosie nhìn là biết thằng nào ngu đần. |
Tıpkı ilk görüşte aşk gibi. Nó giống như là tình yêu sét đánh vậy. |
Artık ilk görüşte aşka inanıyorum. Tôi tin rằng có tình yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên. |
Bu penisini ilk görüşüm değil, Anthony! Đây đâu phải là lần đầu tiên mẹ nhìn thấy tờ rym của con đâu, Anthony! |
Birbirlerini ilk görüşte sevmişlerdir ve hala da birbirlerine sevgileri büyüktür. Nhưng với người nguyên thủy, họ lại cho rằng họ là chính bản thân họ (lui-même) và cũng là kẻ khác (autre). |
Bu senin, Emma'yı ilk görüşün mü? Có phải đây là lần đầu cậu nhìn thấy Emma? |
Bu seni imkansızı denerken ilk görüşüm değil ama bu kez tam olarak ne planlıyorsun? Không phải em làm nhệm vụ bất khả thi đấy chứ nhưng làm sao chúng ta có thể lập kế hoạch chính xác vụ này? |
Onu, ki o eskisi gibi değildi, posta kutularının yanında ilk görüşüm, Nơi hòm thư, tôi gặp em mà chẳng phải em. |
Bunları ilk görüşümde ben de sizin kadar şaşırmıştım. Con cũng sốc như Cha khi lần đầu thấy nó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ilk görüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.