ηλιαχτίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ηλιαχτίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ηλιαχτίδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ηλιαχτίδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ánh sáng mặt trời, nắng, tia, tia nắng, Bức xạ Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ηλιαχτίδα
ánh sáng mặt trời
|
nắng
|
tia
|
tia nắng(sunbeam) |
Bức xạ Mặt Trời
|
Xem thêm ví dụ
Η αδελφή Νήλσον δίδασκε το μάθημα των Ηλιαχτίδων. Chị Nielson đang dạy lớp Thiếu Nhi Sunbeam. |
Κάθε φορά που είχα γράμμα του ήταν σαν να έμπαινε ηλιαχτίδα στο πιο σκοτεινό μέρος που μπορεί κανείς να φανταστεί. Và mỗi khi nhận thư con trai, nó giống như là một tia sáng chiếu rọi vào nơi tăm tối nhất. |
Σαν ηλιαχτίδα λάμπει η αγάπη ♪ Hãy ngắm nhìn quanh bạn ♪ |
Αλλά τότε ήρθε η Μικρή Ηλιαχτίδα Nhưng rồi đó là khi cô bé Ánh Dương xuất hiện |
Το ορεινό βισκάτσα ξυπνάει νωρίς... για να διεκδικήσει τα καλύτερα σημεία, και να πιάσει τις πρώτες ηλιαχτίδες. Sóc len ( viscacha ) thức dậy rất sớm để kiếm một chỗ tốt đón nhận những tia nắng đầu tiên. |
Καλημέρα, ηλιαχτίδα. Chào buổi sáng, em yêu. |
Είναι η ηλιαχτίδα μου Κύριε Γουΐλλιαμς. Ánh mặt trời của tôi đấy Mr. Williams. |
«Αδελφή Χόπκινς, αυτές είναι οι 10 Ηλιαχτίδες που θα διδάσκεις αυτόν τον χρόνο», ανακοίνωσε η σύμβουλος στην προεδρία της Προκαταρκτικής. Người cố vấn trong chủ tịch đoàn Hội Thiếu Ni loan báo: “Chị Hopkins, đây là 10 em thiếu nhi trong lớp Sunbeam mà chị sẽ giảng dạy năm nay”. |
Σαν ηλιαχτίδα λάμπει η αγάπη ♪ Đến đây đi, tia nắng ngọt ngào ♪ |
ΜΙΑ ΗΛΙΑΧΤΙΔΑ MỘT TIA NẮNG MẶT TRỜI... |
ΤΑΞΗ ΗΛΙΑΧΤΙΔΩΝ (ΗΛΙΚΙΑ 3 ΕΤΩΝ) LỚP SUNBEAM (3 TUỔI) |
Ναι, η ελπίδα μπορεί να παρομοιαστεί, όχι με κερί στο σκοτάδι, αλλά με τις λαμπρές πρωινές ηλιαχτίδες, καθώς γεμίζει τη ζωή μας ειρήνη, ευτυχία, σκοπό και θάρρος. Thật vậy, sự trông cậy không giống như một ngọn nến trong nơi tối tăm nhưng được ví như những tia nắng ban mai rực rỡ làm cho một người được bình an, hạnh phúc, có mục đích và can đảm trong đời sống. |
Σαν ηλιαχτίδα, μετά από μια ζωή στο σκοτάδι. Như một mặt trời mọc sau một thời gian sống trong bóng tối. |
Οι ηλιαχτίδες πάνω στον μεγάλο άσπρο δρόμο που στριφογυριστά κατέβαινε το λόφο... ROLAND: " The sunshine on the long, white road that ribboned down the hill, " Ánh dương trải sắc trắng giữa những ngọn đồi bất tận, |
Είναι θεόπνευστες και τις διδάσκουμε στα τρίχρονά μας στην τάξη των Ηλιαχτίδων. Những câu trả lời này thật đầy soi dẫn, và chúng ta giảng dạy cho các em nhỏ ba tuổi trong lớp Sunbeams về những câu trả lời đó. |
Καλημέρα ηλιαχτίδα Chào buổi sáng, cô nàng Salsa |
Μοιάζω με την Μις Ηλιαχτίδα. Tôi giống như Little Miss Sunshine. |
(Γένεση 31:40) Θυμόταν πόσο γρήγορα ζέσταιναν οι ηλιαχτίδες τόσο τον ίδιο όσο και το τοπίο που τον περιέβαλλε. (Sáng-thế Ký 31:40) Ông nhớ lại tia nắng nhanh chóng sưởi ấm ông và cảnh vật chung quanh như thế nào. |
Mια ηλιαχτίδα σε μια σκoτειvή μέρα. Một tia sáng vào một ngày đen tối. |
Η Μικρή Ηλιαχτίδα ήταν καυτή, Cô bé Ánh Dương rất được yêu thích, |
Σαν τα δεντράκια που έχουν τα φύλλα τους τεντωμένα προς τις ζεστές ηλιαχτίδες, τα παιδιά ακμάζουν όταν υπάρχει μια στοργική, φιλική ατμόσφαιρα μέσα στο σπίτι. Các bậc cha mẹ có thể học từ điều này. Như lá cây nhỏ vươn ra chỗ có ánh sáng ấm áp, trẻ em phát triển khi có bầu không khí thân thiện và yêu thương trong gia đình. |
Εκείνον τον πολύτιμο χρόνο με τις Ηλιαχτίδες με έκανε ευγνώμων διά παντός για μία κλήση που άλλαξε τη ζωή μου. Năm học quý báu đó với lớp Sunbeam đã làm cho tôi mãi mãi biết ơn về một sự kêu gọi mà đã thay đổi cuộc sống của mình. |
Νηπιακό Τμήμα: Ιδέστε τα μικρά σας, Ηλιαχτίδες: Προκαταρκτική 1, ΔΤΣ 4–7: Προκαταρκτική 2, Γενναίοι 8–11: Primary 6 Lớp Ấu Nhi: Behold Your Little Ones; Lớp Sunbeam: Primary 1; Lớp CTR 4–7: Primary 2; Lớp Valiant 8–11: Primary 6 |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ηλιαχτίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.