ηλεκτρονικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ηλεκτρονικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ηλεκτρονικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ηλεκτρονικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là máy vi tính, máy điện toán, máy tính, máy tính điện tử, máy tính cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ηλεκτρονικός

máy vi tính

(computer)

máy điện toán

(computer)

máy tính

(computer)

máy tính điện tử

(computer)

máy tính cá nhân

(computer)

Xem thêm ví dụ

8 Στο κρανίο σας, όχι στην κοιλιά σας, έχετε έναν ηλεκτρονικό υπολογιστή που είναι ασύγκριτα ανώτερος σε πολυμορφία και ικανότητα από τους πιο προηγμένους ηλεκτρονικούς υπολογιστές.
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất.
Σπούδαζε ηλεκτρονική τεχνολογία στο Yokohama National University, αλλά παράτησε τις σπουδές του το 1983.
Sau đó ông theo học ngành kĩ thuật điện tử tại trường đại học quốc gia Yokohama, nhưng vào năm 1983 thì ông không theo học nữa.
Και τώρα μπαίνει η τεχνολογία σ' αυτό, διότι με αυτό το νέο τρόπο της ηλεκτρονικής επικοινωνίας αυτά τα παιδιά μπορούν να επικοινωνήσουν το ένα με το άλλο σε όλο τον κόσμο.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
Μόνο στις Η.Π.Α., υπάρχουν 2,5 εκατομμύρια Αμερικανοί που δεν μπορούν να μιλήσουν και πολλοί από αυτούς χρησιμοποιούν ηλεκτρονικές συσκευές για να επικοινωνούν.
Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp.
Ηλεκτρονικός Λίζα Mέλβιλ.
( Tiếng hát ) Kỹ sư điện Lisa Melville.
Τώρα η πιο εύκολη αναλογία ως προς το ανταλλακτικό εμπόριο είναι σαν μια ηλεκτρονική υπηρεσία γνωριμιών για όλα τα ανεπιθύμητα αρχεία πολυμέσων σας.
Sự liên tưởng đơn giản nhất cho giao dịch trao đổi này là dịch vụ hẹn hò trực tuyến cho tất cả những phương tiện giải trí không thích của bạn
Ένα πρόγραμμα που ονομάζεται Ηλεκτρονικός Χαρτογράφος της Εγκεφαλικής Δραστηριότητας εντοπίζει τριγωνομετρικά την πηγή της ανωμαλίαςστον εγκέφαλο.
Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não.
Τα littleBits είναι ηλεκτρονικές μονάδες καθένα με συγκεκριμένη λειτουργία.
LittleBit là những cấu kiện điện tử với những chức năng khác nhau.
Η υπεράσπιση προτίθεται να υποβληθεί σε κατ'οίκον περιορισμό και ηλεκτρονική παρακολούθηση φορώντας την εγκεκριμένη συσκευή UKG45 στον αστράγαλο.
Bị cáo sẵn sàng nộp đơn xin giám sát tại nhà và kiểm tra điện tử bằng việc đeo thiết bị quản lý UKG45 ở cổ chân.
Με το Ray of Light, έδωσε στην ηλεκτρονική μουσική τεράστια δημοτικότητα στην mainstream μουσική σκηνή.
Với Ray of Light, Madonna khiến nhạc điện tử trở nên phổ biến hơn trong bối cảnh âm nhạc đương đại.
«Ανά πάσα στιγμή μπορεί κάποιος να εκτεθεί σε κακές επιρροές μέσα από οποιαδήποτε ηλεκτρονική συσκευή», λέει μια μητέρα, η Κάριν.
Một người mẹ tên Karyn nói: “Chỉ với một thiết bị cầm tay, con cái chúng ta dễ dàng tiếp cận với những nội dung xấu.
Είναι αναζωογονητικό να αφήσουμε στην άκρη για λίγο τις ηλεκτρονικές συσκευές μας και να γυρίσουμε τις σελίδες των γραφών ή να αφιερώσουμε χρόνο στο να μιλήσουμε με την οικογένεια και τους φίλους.
Thật là một điều thú vị để bỏ qua một bên các thiết bị điện tử của chúng ta trong một thời gian và thay vì thế giở ra các trang thánh thư hay dành thời gian để trò chuyện với gia đình và bạn bè.
Όσο για τη δυνατότητα που έχουν οι παθολογικοί παίκτες να κάνουν κακή χρήση της τεχνολογίας του Ιντερνέτ, ο ίδιος λέει: «Όπως ακριβώς το κρακ έδωσε άλλη μορφή στην κοκαΐνη, πιστεύω ότι και η ηλεκτρονική τεχνολογία πρόκειται να αλλάξει τη μορφή των τυχερών παιχνιδιών».
Đối với việc những người đam mê cờ bạc có thể lạm dụng kỹ thuật trên Internet, ông nói: “Giống như hút crack cocain đã thay đổi cách người ta nếm mùi cocain, tôi nghĩ điện tử cũng sẽ thay đổi cách mà người ta nếm mùi cờ bạc”.
Εδώ βλέπουμε μια ηλεκτρονική μικρογραφία σάρωσης ενός κόκκου γύρης.
Đây là bức vi ảnh quét electron của 1 hạt phấn.
Αλλά με τέτοια δύναμη, έχει πραγματικά σημασία ποιον υποστηρίζετε, επειδή ο ήρωας ενός μπορεί να είναι ο κακός ενός άλλου, κι έτσι ο Συριακός Ηλεκτρονικός Στρατός είναι μια ομάδα χάκερ που υποστηρίζει τον Ασάντ και το αμφιλεγόμενο καθεστώς του.
Với loại sức mạnh này, nó phụ thuộc vào việc bạn đứng về phía bên nào, bởi vì anh hùng của người này có thể trở thành kẻ xấu với người khác, và đó là Quân Đội Điện Tử Syria một nhóm hacker thân-Assad ủng hộ chế độ gây tranh cãi của ông ta.
Ηλεκτρονικές συσκευές, κομπιούτερ, τηλέφωνα, ακόμα κι η φωνή σου δημιουργούν δονήσεις που μπορεί ένα σύγχρονο λέιζερ να υποκλέψει.
Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch.
* Στο μήνυμα με το ηλεκτρονικό ταχυδρομείο σας, παρακαλούμε συμπεριλάβετε το ονοματεπώνυμό σας, ημερομηνία γεννήσεως, όνομα τομέα και πασσάλου (ή κλάδου και περιφέρειας) και μία ηλεκτρονική διεύθυνση για τους γονείς σας.
* Trong email của các em, xin gồm vào họ tên đầy đủ, ngày sinh, tên của tiểu giáo khu và giáo khu (hoặc chi nhánh và giáo hạt), và một địa chỉ email của cha mẹ các em.
Στους ηλεκτρονικούς χώρους συνομιλίας, διεστραμμένοι ενήλικοι μπορεί να παρουσιάζονται ως νεαρά άτομα με σκοπό να σας παγιδέψουν.
Khi tán gẫu trên mạng, những người lớn đồi trụy có thể giả làm người trẻ để dụ dỗ các em vào bẫy.
Κάτω από το σφουγγαράκι της πουντριέ - ρας υπάρχει μία ηλεκτρονική συσκευή που θα εισχωρήσει στο κινητό του πρίγκιπα.
Dưới miếng xốp trong hộp phấn này, có một thiết bị nhỏ cắm vừa vào điện thoại Blackberry của hoàng tử.
Ηλεκτρονική ανάφλεξη, τσιπ υπολογιστή - ξέχνα το.
Khóa điện, chip điện tử, quên nó đi.
4 Να Χρησιμοποιείτε το Χρόνο Σοφά: Οι ηλεκτρονικές συσκευές τείνουν να αιχμαλωτίζουν τόσο το χρόνο όσο και την προσοχή μας.
4 Khôn ngoan dùng thời giờ: Các máy móc điện tử chiếm hết thời giờ và tâm trí chúng ta.
Αν έχουμε αυτό κατά νου, ίσως θα είμαστε σε θέση να χρησιμοποιούμε τις ηλεκτρονικές εκδόσεις και το οπτικοακουστικό υλικό ακόμα περισσότερο αν είναι δυνατόν.
Ghi nhớ điều này, có lẽ chúng ta muốn dùng những ấn phẩm dưới dạng điện tử, video và các phần thu âm nhiều hơn nếu được.
Έτσι θα συγκεντρώνεσαι και θα κάνεις λίγη δουλειά, κι έπειτα θα χαλαρώνεις από τη δουλειά και θα τσεκάρεις ίσως τα μηνύματα ή την ηλεκτρονική αλληλογραφία σου.
Nên chúng ta cố gắng và làm việc, và khi chúng ta trở lại trạng thái ban đầu của công việc đó, thì có lẽ đó là lúc chúng ta nên kiểm tra email, hoặc kiểm tra tin nhắn.
Μετά το θάνατο του Swartz, η Εκπρόσωπος Zoe Lofgren και ο γερουσιαστής Ron Wyden έχουν θεσπίσει νομοθεσία που θα μεταρρυθμίσει τον νόμο Ηλεκτρονική Απάτη και Πράξεις Κατάχρησης τον παρωχημένο νόμο που αποτέλεσε την πλειοψηφία των κατηγοριών εναντίον του Swartz.
Từ cái chết của Swartz, Đại biểu& lt; br / & gt; Zoe Lofgren và Thượng nghĩ sĩ Ron Wyden đã giới thiệu những pháp chế nhằm cải& lt; br / & gt; cách Luật chống tội phạm vi tính và& lt; br / & gt; lạm dụng một đạo luật lỗi thời được& lt; br / & gt; dùng để gán tội cho Swartz.
Οι ηλεκτρονικές ενδείξεις συνήθως αντικαθιστούν τους χάρτες.
Màn hình điện tử đã thay thế những hải đồ trên giấy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ηλεκτρονικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.