ικανοποιημένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ικανοποιημένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ικανοποιημένος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ικανοποιημένος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vui lòng, mừng, hạnh phúc, hân hạnh, hài lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ικανοποιημένος

vui lòng

(content)

mừng

(happy)

hạnh phúc

(happy)

hân hạnh

(pleased)

hài lòng

(content)

Xem thêm ví dụ

Είμαι ικανοποιημένος.
Tôi hài lòng rồi.
Επιστρέφουμε στο σπίτι μας χαρούμενοι, ικανοποιημένοι και πνευματικά εποικοδομημένοι.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
(2 Τιμόθεο 2:3, Η Αγγλική Βίβλος σε Απλά Αγγλικά [The English Bible in Basic English]) Δίπλα στον Παύλο, ο Τιμόθεος έμαθε το μυστικό τού να είναι ικανοποιημένος ακόμα και στις πιο δύσκολες συνθήκες.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
Είστε ικανοποιημένοι με τα αποτελέσματα της ανθρώπινης διακυβέρνησης;
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
7:7) Ο ίδιος ένιωθε ικανοποιημένος υπηρετώντας τον Ιεχωβά χωρίς σύζυγο, αλλά σεβόταν το δικαίωμα των άλλων να απολαμβάνουν τη χαρά του γάμου.
Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình.
Δεν έχετε διαβάσει για οικονομικούς παράγοντες και στελέχη επιχειρήσεων που δεν είναι ικανοποιημένοι με τα πολλά εκατομμύρια που κερδίζουν κάθε χρόνο;
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
Γιατί δεν πρέπει να είμαστε ικανοποιημένοι όταν ο σπουδαστής διαβάζει τις απαντήσεις από το έντυπο μελέτης;
Tại sao chúng ta không nên để học viên chỉ đọc câu trả lời in sẵn trong sách?
Είναι πράγματι εφικτό να είμαστε ικανοποιημένοι απλώς με τα στοιχειώδη —τροφή, ρουχισμό και στέγη;
Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không?
Και είμαι ικανοποιημένος.
Và tôi hài lòng.
2 Πρέπει άραγε να μένουμε ικανοποιημένοι με μία μόνο ματιά στη Γραφική αλήθεια;
2 Phải chăng chúng ta chỉ mãn nguyện với sự hiểu biết hời hợt về lẽ thật của Kinh Thánh?
(Ιησούς του Ναυή 22:26, 27, ΜΝΚ) Η αντιπροσωπεία επέστρεψε ικανοποιημένη από το γεγονός ότι τίποτα το εσφαλμένο δεν συνέβαινε με τους αδελφούς τους.
Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy.
13 Περνούν τις ημέρες τους ικανοποιημένοι
13 Đời chúng trải qua trong mãn nguyện,
" Εάν είστε ικανοποιημένοι, φυσικά - "
" Nếu bạn đang hài lòng, tất nhiên - "
Θέλω να μιλήσω για ιδέες που μπορείτε να αναφέρετε με άτομα τα οποία είναι αφοσιωμένοι πιστοί του Ιησού Χριστού καθώς επίσης και με άτομα που δεν έχουν ακούσει ποτέ το όνομά Του, με άτομα που είναι ικανοποιημένα με την τρέχουσα ζωή τους καθώς επίσης και με άτομα που απεγνωσμένα επιζητούν να βελτιωθούν.
Tôi muốn nói về những ý kiến mà anh chị em có thể chia sẻ với những người là các tín đồ đầy cam kết của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như những người chưa từng bao giờ nghe danh Ngài, với những người hài lòng với cuộc sống hiện tại của mình cũng như những người đang tuyệt vọng tìm cách cải thiện bản thân mình.
Ο απόστολος Παύλος έγραψε: «Ο τρόπος της ζωής σας ας είναι απαλλαγμένος από τη φιλαργυρία, καθώς μένετε ικανοποιημένοι με τα παρόντα πράγματα.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ tham tiền; hãy lấy điều mình có làm đủ rồi, vì chính Đức [Giê-hô-va] có phán rằng: Ta sẽ chẳng lìa ngươi đâu, chẳng bỏ ngươi đâu”.
Ο Χριστιανός που είναι ικανοποιημένος ως άγαμος ίσως νιώθει ότι η οικογένεια ή οι φίλοι του τον πιέζουν να παντρευτεί.
Chẳng hạn, một tín đồ đang hài lòng với đời sống độc thân có lẽ cảm thấy mình bị gia đình và bạn bè gây áp lực phải kết hôn.
Κάποιο λεξικό ορίζει το άτομο που είναι ικανοποιημένο με τη ζωή του ως εκείνον ο οποίος νιώθει «σε λογικό βαθμό χαρούμενος και ευχαριστημένος με την εκάστοτε κατάσταση».
Một từ điển định nghĩa người biết bằng lòng là người “vui vẻ và hài lòng với những gì mình có.
(Ψαλμός 36:9· Κολοσσαείς 2:8) Αντί να γινόμαστε δούλοι ενός εμπορικού συστήματος που αυτό το ίδιο ταλαντεύεται στο χείλος της καταστροφής, εμείς θα δίνουμε προσοχή στη συμβουλή του Ιεχωβά να είμαστε ικανοποιημένοι με τροφή και σκεπάσματα, καθώς κάνουμε τη σχέση μας με τον Θεό το πρώτιστο πράγμα στη ζωή μας.
Thay vì trở nên nô lệ cho hệ thống thương mại đang lung lay sắp sụp đổ, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Đức Giê-hô-va là hài lòng khi có đủ ăn và đủ mặc trong khi đặt mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời là việc quan trọng nhất trong đời sống (I Ti-mô-thê 6:8-12).
6 Θυμηθείτε την παραβολή του Ιησού σχετικά με τον πλούσιο άνθρωπο, ο οποίος, καθώς δεν ήταν ποτέ ικανοποιημένος, εργαζόταν για να αποκτήσει περισσότερα.
6 Hãy nhớ lại lời ví dụ của Chúa Giê-su về người giàu có. Ông này làm việc để tích lũy thêm vì ông không bao giờ thỏa mãn.
Αν μείνουμε ικανοποιημένοι, αύριο γινόμαστε μέλη.
Nếu bọn anh ưng, thì ngày mai sẽ trả đủ tiền và hoa hồng nữa.
Μη δείχνεις τόσο ικανοποιημένος με τον εαυτό σου.
Đừng quá tự mãn về mình.
Ακόμη και αν ένας καλλιτέχνης έχει φτάσει στο σημείο να νιώθει ικανοποιημένος με το έργο του, όταν γίνει αυτό μπορεί να μην είναι πια σε θέση να παράγει τόσο πολλά έργα όσα θα μπορούσε να παράγει όταν ήταν ακμαίος.
Dù họ thỏa mãn khi tác phẩm của mình đạt đến đỉnh cao nghệ thuật, nhưng rồi họ không thể làm được nhiều như thời còn trẻ nữa.
Όλοι έμειναν ικανοποιημένοι με αυτή τη διευθέτηση.
Mọi người đều hài lòng với sự sắp đặt này.
Αν έχουμε την απαίτηση να διαθέτουμε πάντοτε ό,τι πιο σύγχρονο υπάρχει, ποτέ δεν θα είμαστε ικανοποιημένοι, εφόσον το πιο σύγχρονο γρήγορα γίνεται ξεπερασμένο, και εμφανίζεται ένα καινούριο, τελευταίας τεχνολογίας προϊόν.
Nếu chúng ta luôn luôn muốn có mọi thứ mới lạ nhất, chúng ta sẽ không bao giờ thỏa mãn vì cái mới lạ nhất sẽ thành lỗi thời nhanh chóng và kiểu mới khác lại xuất hiện.
Και δεν πίστεψα ούτε στιγμή πως θα έμενε ικανοποιημένος με την κληρονομιά μόνο τεσσάρων μηχανών.
Và tôi đã không tin lúc ông ta hài lòng với di sản trong 4 cỗ máy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ικανοποιημένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.