Iisus Hristos trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Iisus Hristos trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Iisus Hristos trong Tiếng Rumani.

Từ Iisus Hristos trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Chúa Giê-su Ki-tô, Giê-su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Iisus Hristos

Chúa Giê-su Ki-tô

proper

Giê-su

proper

Victor, îl accepţi pe Iisus Hristos ca Mântuitor personal?
Victor, con có chấp nhận Chúa Giê-su làm đấng cứu tinh cho mình không?

Xem thêm ví dụ

Iisus Hristos.
Chúa ơi.
Vorbeşti despre Iisus Hristos salvatorul nostru.
Cô đang nói về Chúa Jesus cứu thế của chúng ta.
Familia noastră crede în Biblia lui Iisus Hristos.
Gia đình tôi tin vào chân lý của chúa Jesus.
Nu sunt Iisus Hristos, dar pot încerca.
Tôi không phải Chúa Jesus, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức.
Iisus Hristos.
Chúa Giêsu.
Crede cineva in Iisus Hristos, Domnul nostru si Salvatorul...
Có ai tin vào Chúa, Đấng tối cao, Vị cứu tinh của chúng ta và tất cả các vị thánh mang bộ mặt ủ rũ của ông ta không?
„Binecuvântat fie Dumnezeu şi Tatăl Domnului nostru Iisus Hristos.“ (1 Petru 1:3)
“Chúc tụng Thiên Chúa là Thân Phụ Đức Giê-su Ki-”.—1 Phi-e-rơ 1:3.
Şi Iisus Hristos, sângerând şi muribund, a avut timp în momentul în care suferea... să ierte un hoţ.
Và Christ, đang chảy máu và sắp chết, đã dành chút thời giờ trong cơn đau đớn để xoay qua xá tội cho một tên cướp tầm thường.
Redă-i ultimul strop din veşnică pomenire prin Iisus Hristos, Domnul nostru.
Đưa cô ấy trở lại sự cứu rỗi đời đời nhờ Giêsu Christ, Chúa tể của chúng ta.
Iisus Hristos
Chúa ơi.
Iisus Hristos, Mântuitorul, tot evreu a fost.
Và chúa Giê su, đấng cứu độ, cũng là Do thái.
Victor, îl accepţi pe Iisus Hristos ca Mântuitor personal?
Victor, con có chấp nhận Chúa Giê-su làm đấng cứu tinh cho mình không?
Al lui Iisus Hristos.
Jesus Christ.
Iisus Hristos.
Jesus Christ.
Iisus Hristos.
Chúa Giêsu Kitô.
O urmaşă în viaţă a lui Iisus Hristos oare va distruge ea credinţa?
1 hậu duệ của Jesus Christ còn sống... liệu có làm mất Đức tin không?
BINECUVÂNTEAZA-NE, DOAMNE, PENTRU DARURI, PRIN MILOSTENIA LUI IISUS HRISTOS, DOMNUL NOSTRU.
Ơn Chúa đã ban phước cho chúng con bằng sự rộng rãi nhân từ.
Mohamed şi Iisus Hristos au fost fraţi, până la urmă.
Đức tiên tri Mohammed và Chúa Giê-su là anh em.
Protectorii urmaşilor aflaţi în viaţă ai lui Iisus Hristos şi ai Mariei Magdalena.
Họ là những người bảo vệ hậu duệ của Jesus Christ và Mary Magdalene.
În numele Mântuitorului Iisus Hristos, va cerem sa plecati.
Nhân danh Đấng cứu thế Chúa Giê-su, chúng tôi yêu cầu các người rời khỏi đây.
Aşa că... haideţi să studiem ca să fim acceptaţi de Dumnezeu prin Iisus Hristos.
Cho nên chúng ta phải cố gắng để chứng tỏ chính mình với Chúa trời thông qua Jesus Christ.
Iisus Hristos te îmbrăţişează.
Chúa giêsu mở rộng tay chào đón con.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Iisus Hristos trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.