ιχθυοκαλλιέργεια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ιχθυοκαλλιέργεια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιχθυοκαλλιέργεια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ιχθυοκαλλιέργεια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Nuôi cá, nghề nuôi cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ιχθυοκαλλιέργεια
Nuôi cá(fish farming) |
nghề nuôi cá
|
Xem thêm ví dụ
Έχουμε τη δυνατότητα να δημιουργήσουμε ένα ψάρι ιδανικό για ιχθυοκαλλιέργειες για να μας τροφοδοτεί σταθερά με θαλάσσια πρωτεΐνη. Chúng ta có khả năng tạo ra loài cá để nuôi tạo ra protein cho chúng ta. |
Έχουμε μία ιχθυοκαλλιέργεια που τρέφεται με υπολείμματα λαχανικών από την κουζίνα και σκουλήκια από την κομποστοποίηση και που δίνει ψάρια πίσω στο εστιατόριο. Chúng ta sẽ có một trại cá với thức ăn từ chất thải thực vật từ nhà bếp, và giun từ phân bón và lại cung cấp cá ngược trở lại cho nhà hàng. |
Και μιλώντας για νούμερα - η ποσότητα των ψαριών που καταναλώνεται παγκοσμίως, μαζί από ιχθυοκαλλιέργειες και από ελεύθερη αλίευση, είναι το διπλάσιο του συνολικού βάρους βοδινού κρέατος που παράχθηκε πέρυσι στον πλανήτη. Và nói về các thống kê -- hiện tại, lượng cá tiêu thụ toàn cầu bao gồm cả đánh bắt và chăn nuôi. gấp đôi lượng tấn của tổng số thịt bò được sản xuất trên toàn trái đất năm ngoái. |
Αλλά αυτό τονίζει τη σημασία της ιχθυοκαλλιέργειας και το πόσο αλληλένδετα είναι όλα αυτά. Nhưng chúng nhấn mạnh ảnh hưởng của thủy sản, và nhấn mạnh mọi thứ đều kết nốt với nhau như thế nào. |
Έτσι λοιπόν, καλώς ή κακώς, οι ιχθυοκαλλιέργειες, τα ιχθυοτροφεία, θα είναι μέρος της ζωής μας στο μέλλον. Vì vậy, bất chấp hậu quả, nghành nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng cá, sẽ là một phần trong tương lai của chúng ta. |
Δεν περιμέναμε ότι θα μας οδηγήσει στην ιχθυοκαλλιέργεια. Chúng tôi không ngờ rằng nó sẽ đưa chúng tôi tới chăn cá. |
Βέβαια, η ιχθυοκαλλιέργεια είναι μακράν η καλύτερη ζωική καλλιέργεια για την ανθρωπότητα. Chăn nuôi cá, cho đến nay là cách chăn nuôi động vật tốt nhất mà loài người có. |
Τώρα ας το συγκρίνουμε με την ιχθυοκαλλιέργεια. Giờ hãy so sánh điều đó với chăn nuôi cá. |
Ιχθυοκαλλιέργεια αλλά και καταφύγιο πουλιών. Một trang trại cá nhưng cũng là một khu bảo tồn chim. |
Μείναμε άφωνοι από τα νούμερα που δεν γνωρίζαμε για την ιχθυοκαλλιέργεια και ενθουσιαστήκαμε που μπορούσαμε να κάνουμε το σωστό. Chúng tôi choáng váng khi nghe các thống kê mà chúng tôi chưa biết nhiều về ngành công nghiệp này và hào hứng về cơ hội để giúp làm cho đúng. |
Είπα "Miguel, μήπως αυτός ο ακμάζων πληθυσμός πουλιών είναι το τελευταίο πράγμα που θα ήθελες σε μια ιχθυοκαλλιέργεια;" Tôi nói, "Miguel, chẳng phải là một số lượng chim phát triển mạnh là thứ cuối cùng mà các anh muốn có trên một trang trại cá hay sao?" |
Η ιχθυοκαλλιέργεια επίσης εξαρτάται από τα αντιβιοτικά, κυρίως στην Ασία, και η καλλιέργεια φρούτων βασίζεται στα αντιβιοτικά για να προστατευτούν τα μήλα, τα αχλάδια, τα εσπεριδοειδή από τις αρρώστιες. Nuôi trồng thủy sản cũng phụ thuộc kháng sinh, đặc biệt là ở châu Á, và trồng cây ăn trái cũng cần kháng sinh để bảo vệ táo, lê, cam quít chống sâu bệnh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιχθυοκαλλιέργεια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.