ιδιότροπος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ιδιότροπος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιδιότροπος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ιδιότροπος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kỳ quái, khó tính, hay thay đổi, đồng bóng, õng ẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ιδιότροπος

kỳ quái

(whimsical)

khó tính

(dainty)

hay thay đổi

(flighty)

đồng bóng

(flighty)

õng ẹo

(whimsical)

Xem thêm ví dụ

Η ταινία λέγεται «Αυτά τα πουλιά περπατούν», και αφορά ιδιότροπα παιδιά του δρόμου, που παλεύουν να βρουν κάποιο δείγμα οικογένειας.
Đồng sự Omar và tôi không có ý tưởng nào để bắt đầu bộ phim có tên "Những chú chim đi bộ" về những trẻ em sống trên đường phố phải vật lộn tìm một mái ấm.
Ήταν ιδιότροπη γυναίκα με μολύβι στις φλέβες επειδή δούλευε στα ορυχεία.
Một người phụ nữ luôn mệt mỏi với chì trong máu do bà phải làm việc tại một hầm mỏ.
Κι όλα επειδή ο Κράσσος αποφάσισε να έρθει στην Καπύη... με δυο ιδιότροπες και φτιασιδωμένες νύμφες!
Tất cả vì Crassus quyết định dừng chân ở Capua... với hai nữ thần đồng bóng, lòe loẹt!
Είναι τόσο ιδιότροπος σχετικά με το πως μυρίζω.
Ổng rất chú ý tới loại nước hoa tôi xài.
Ένας άντρας, επειδή είναι η κεφαλή, ή επειδή έχει μεγαλύτερη σωματική δύναμη, ή επειδή εργάζεται και προμηθεύει τα απαραίτητα, μπορεί να ενεργεί με έναν ιδιότροπο, ιδιοτελή, άσπλαχνο τρόπο, δείχνοντας έλλειψη συμπόνιας.
Một người chồng, bởi vì quyền làm đầu gia đình, bởi có sức mạnh hơn hay bởi vì là người cung cấp vật chất trong gia đình, có thể hành động độc đoán, ích kỷ, không có lòng thương xót, thiếu thông cảm.
15 Όταν οι γονείς επιβάλλουν κατευθυντήριες γραμμές σπασμωδικά, ανάλογα με την ιδιοτροπία ή τη διάθεση της στιγμής, ή όταν η διαπαιδαγώγηση για ανυπακοή καθυστερεί πολύ, τα παιδιά ενθαρρύνονται να αποτολμήσουν μερικές παραβάσεις για να δουν μέχρι πού μπορούν να φτάσουν και για πόσο θα τη γλιτώνουν.
15 Nhưng khi cha mẹ chỉ thỉnh thoảng thi hành kỷ luật trên con cái tùy theo hứng hay tùy theo ý thích riêng, hoặc khi sự sửa phạt chậm trễ chần chờ mãi đối với đứa trẻ không vâng lời, thì con cái như được khuyến khích làm điều quấy để thử xem chúng có thể đi xa đến độ nào và có thể thoát khỏi bị trừng phạt đến mức nào.
Ο Στρατός είναι ιδιότροπος σ'αυτά.
Quân đội vòng vo vậy đó.
Υπό τη ρωμαϊκή νομοθεσία που ίσχυε τον πρώτο αιώνα Κ.Χ., ο δούλος βρισκόταν ολοκληρωτικά στο έλεος των ιδιοτροπιών, των πόθων και των διαθέσεων του κυρίου του.
Dưới pháp chế La Mã có hiệu lực trong thế kỷ thứ nhất CN, quyền sống chết của người nô lệ hoàn toàn nằm trong tay chủ; chủ có thể đãi đầy tớ tùy hứng, tùy tính khí của mình.
Και ο Πρίγκιπας Φίλιππος της Αγγλίας είπε κάποτε: «Η ελευθερία να ικανοποιείς κάθε ιδιοτροπία και ένστικτο μπορεί να είναι κάτι το ελκυστικό, αλλά η πείρα έχει διδάξει επανειλημμένα ότι ελευθερία χωρίς αυτοσυγκράτηση . . . και το να συμπεριφέρεσαι με τρόπο που δείχνει ότι δεν υπολογίζεις τους άλλους είναι ο πιο σίγουρος τρόπος για να καταστραφεί η ποιότητα της ζωής σε μια κοινωνία, όσο πλούσια κι αν είναι».
Hoàng gia Philip của Anh-quốc một lần nọ đã nói: “Sự tự do để mà thỏa mãn mọi ý thích và ham muốn thoạt nghe thì có vẻ hấp dẫn, nhưng kinh nghiệm cho thấy rằng sự tự do không kiềm chế... và cư xử không cần nghĩ đến người khác là cách chắc chắn để làm hư hại đời sống của cộng đồng, bất cứ giàu hay nghèo”.
Είναι λίγο ιδιότροπος.
Chỉ là hơi thất thường một chút.
Το γεγονός, λοιπόν, ότι ο Θεός ασκεί πρόγνωση δεν οφείλεται σε κάποια ιδιοτροπία.
Vậy Đức Chúa Trời không bao giờ dùng khả năng biết trước của Ngài một cách tùy hứng thất thường.
Είστε ιδιότροπος σε σχέση με αυτά που τρώτε;
Bạn có kén ăn không?
Το θηλυκό παγώνι είναι κάπως ιδιότροπο, αλλά έχει αδυναμία στις θεαματικές επιδείξεις.
Công mái hơi kén chọn nhưng lại mềm lòng trước những cuộc phô diễn.
12 Ο Πολ Ντέιβις, καθηγητής φυσικής, συμπεραίνει ότι η ύπαρξη του ανθρώπου δεν είναι μια απλή ιδιοτροπία της τύχης.
12 Giáo sư vật lý Paul Davies kết luận rằng sự hiện hữu của con người không phải chỉ do một trò chơi của định mệnh.
Αντί να χλευάσουν αυτή την ιδιοτροπία, ότι ένα παιδί ήθελε να εκδοθεί, αντί να πουν περίμενε μέχρι να μεγαλώσεις, οι γονείς μου με υποστήριξαν.
Thay vì đùa cợt về thứ " dị giáo " này rằng một đứa trẻ muốn in sách, hay nói rằng " hãy chờ tới khi nhóc đủ lớn, " ba mẹ thực sự giúp tôi rất nhiều.
Ιδιότροπε!
Oh, kiểu cách quá.
"Ποτέ δεν ήσουν σίγουρος για αυτό, αλλά σε διαβεβαιώ ότι αυτή η ιδιοτροπία σου, που σε ενοχλεί, είναι πραγματικά αξιαγάπητη.
"Bạn chưa bao giờ chắc chắn về điều này, nhưng tôi có thể chắc chắn với bạn sự che giấu bạn biết đến là hoàn toàn từ yêu thương.
Δε θέλω να σε δω να στοιχειώνεσαι για χρόνια για κάτι που ανέβασες από ιδιοτροπία.
Bố không muốn con bị ám ảnh trong nhiều năm bởi một thứ gì đó con đăng cho vui.
Έχει αποφασίσει ότι πρέπει να δει το Παρίσι πάλι, και της επιτρέπω κάθε ιδιοτροπία.
Cổ đã quyết định muốn về thăm lại Paris, và chúng tôi chiều theo mọi ý thích của cổ.
Η Ντόροθι είναι πολύ ιδιότροπη.
Dorothy là một người rất tỉ mỉ.
Γιατί η έρημος είναι σαν ιδιότροπη γυναίκα και καμιά φορά ξετρελαίνει τους ανθρώπους.
"Vì sa mạc giống như một người đàn bà tính khí thất thường, có khi làm chúng ta phát điên lên được""."
Αλλά... ο Μπλου είναι λίγο ιδιότροπος...
Nhưng Blu... nó rất đặc biệt.
Μην φροντίζεις τους ιδιότροπους!
Không phải em nào cũng phải theo y khuông các mốc này.
Όχι, δεν είμαι ιδιότροπος.
Không, tôi không cầu kỳ đâu.
Πολύ ιδιότροπος έχεις γίνει, Ποντικοουρά.
Đuôi Trùn ạ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιδιότροπος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.