ίδιος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ίδιος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ίδιος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ίδιος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cùng một, giống nhau, một thứ, như nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ίδιος
cùng mộtadjective Λοιπόν, φαίνεται οτι είναι ακριβώς ο ίδιος εκπληκτικός μηχανισμός που έχουμε όλοι μας. Vâng, hoá ra nó chính là cùng một bộ máy đặc biệt mà chúng ta đều sở hữu. |
giống nhauadjective Ένας ίδιος καθρέφτης δεν είναι ο ίδιος με αυτόν! Cái giống nhau cũng không thể giống được. |
một thứadjective |
như nhauadjective Ακόμη κι αν ίσχυε αυτό, ο βασικός του πυρήνας θα ήταν ο ίδιος κι αυτό ελέγχω. Cho dù khác, thì cốt lõi của nó vẫn như nhau, tôi kiểm tra chính là cái đó. |
Xem thêm ví dụ
Εκείνο το ίδιο έτος, ήρθαν ειδικοί σκαπανείς από την Πορτογαλία. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Σε μερικούς πολιτισμούς, το να απευθύνεται κανείς σε ένα άτομο μεγαλύτερης ηλικίας χρησιμοποιώντας το μικρό του όνομα θεωρείται ανάγωγο, εκτός και αν το ζητήσει το ίδιο το άτομο. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Υπάρχουν τέτοιοι άνθρωποι, μόλις σας έδωσα μερικά παραδείγματα, καταπληκτικοί άνθρωποι, που πιστεύουν στα δικαιώματα των γυναικών στη Σαουδική Αραβία, και προσπαθούν, κι αντιμετωπίζουν κι οι ίδιοι πολύ μίσος επειδή μιλούν ανοιχτά και εκφράζουν τις πεποιθήσεις τους. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Όταν ήταν στη γη, κήρυττε λέγοντας: «Η βασιλεία των ουρανών έχει πλησιάσει» και απέστειλε τους μαθητές του να κάνουν το ίδιο. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
Και έτσι ήταν ο ίδιος ο Θεμιστοκλής, εκείνος που επέφερε επιπτώσεις στην περσική αυτοκρατορία. Και κίνησε δυνάμεις... που θα κατέκαιγαν την καρδιά της Ελλάδας. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
13 Ασφαλώς δεν θα υπήρχε καλύτερη δικαιολογία να χρησιμοποιήσουν μάχαιρα από το να προστατέψουν τον ίδιο τον Γιο του Θεού! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Και όταν μιλάω με δικαστές σε όλες τις Ηνωμένες Πολιτείες, κάτι που κάνω συνέχεια τώρα, όλοι τους λένε το ίδιο πράγμα, ότι βάζουμε επικίνδυνους ανθρώπους στη φυλακή και αφήνουμε τους ακίνδυνους, τους μη βίαιους. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Σύντομα, όμως, διαπίστωσα ότι δεν μιλούσαμε για τον ίδιο Αβραάμ. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
Για παράδειγμα, πέντε μόλις χρόνια προτού συμβεί το δυστύχημα που αναφέραμε παραπάνω, μια φίλη της μητέρας του Τζον έχασε το παιδί της όταν αυτό προσπάθησε να διασχίσει τον ίδιο αυτοκινητόδρομο! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Εμείς οι δυο βγήκαμε από το ίδιο καλούπι. Chúng ta cùng một khuôn, em và tôi. |
Το ζευγάρι των ιεραποστόλων που αναφέρθηκε παραπάνω έχει βρει ικανοποιητικές απαντήσεις σε αυτές τις ερωτήσεις και το ίδιο μπορείτε να κάνετε και εσείς. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
Έτσι, το ίδιο σύστημα ντοπαμίνης που εθίζεται στα ναρκωτικά, που σας κάνει να παγώσετε όταν προσβληθείτε από τη νόσο του Πάρκινσον, που οδηγεί σε ποικίλες μορφές ψυχώσεων, μπορεί επίσης να ανακαταταχθεί για να εκτιμήσει αλληλεπιδράσεις με άλλους ανθρώπους και να προσδώσει αξία στις χειρονομίες που κάνετε όταν αλληλεπιδράτε με κάποιον άλλο. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
(Το ιδεώδες είναι να έρχεται το ίδιο άτομο κάθε εβδομάδα.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Αυτοί οι πατέρες Αμμωνίτες ήσαν κατά πολύ το ίδιο. Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy. |
Η ερήμωση της Ιερουσαλήμ και του ναού της επιφέρει όνειδος πάνω στους ίδιους και στον Θεό τους. Tình trạng hoang vu của Giê-ru-sa-lem và đền thờ mang lại sỉ nhục cho họ và cho Đức Chúa Trời của họ. |
Μολονότι τα παράπονά τους στρέφονταν κατά του Μωυσή και του Ααρών, στα μάτια του Ιεχωβά ο πραγματικός στόχος της δυσαρέσκειάς τους ήταν ο ίδιος ο Θεός. Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài. |
Είστε όλες ίδιες. Các người giống nhau cả. |
Είναι το ίδιο παιδί από τη ληστεία. Đúng là thằng nhóc đó. |
Όταν οι οικογένειες ευημερούν, τα χωριά ευημερούν επίσης, και τελικά συμβαίνει το ίδιο με ολόκληρη τη χώρα. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
Ο ίδιος επισήμανε ότι «σήμερα πάνω από ένα δισεκατομμύριο άνθρωποι είναι πάμφτωχοι» και ότι «αυτό έχει κάνει πιο έντονες τις αιτίες που οδηγούν σε βίαιες συγκρούσεις». Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Πολλοί από εκείνους που σκοτώθηκαν πέρσι ίσως πίστευαν ότι ποτέ δεν θα συνέβαινε αυτό στους ίδιους. Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ. |
Στους άντρες που έχουν συγγενείς με καρκίνο του προστάτη, η πιθανότητα να προσβληθούν και οι ίδιοι είναι αυξημένη. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
Οι ίδιοι κύριοι που μου είπαν ότι προσπάθησες να πάρεις την άδεια του χρηματιστή σου μου είπαν επίσης ότι είσαι απόλυτος. Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên. |
Πώς έδειξε αυτοθυσιαστικό πνεύμα ο Παύλος, και πώς μπορούν να κάνουν το ίδιο σήμερα οι Χριστιανοί πρεσβύτεροι; Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
Ξέρεις, ακόμα κι όταν ο κόσμος σου σταματάει, ο κόσμος γύρω σου συνεχίζει να προχωράει, και το ίδιο θα κάνεις κι εσύ. Ông biết không, khi mà thế giới của ông dừng lại thì thế giới ngoài kia vẫn đi về phía trước và ông cũng vậy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ίδιος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.