idilic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idilic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idilic trong Tiếng Rumani.
Từ idilic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đồng quê, thơ điền viên, điền viên, xem idylle 1, tình tứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idilic
đồng quê(idyllic) |
thơ điền viên(idyllic) |
điền viên(idyllic) |
xem idylle 1
|
tình tứ
|
Xem thêm ví dụ
Chiar şi insulele idilice prezintă pericole pentru animalele de pe ele. Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây. |
E doar o idilă de-o vară. Đây chỉ là cảm nắng mùa hè thôi. |
A fost o idilă de vară şi el a dispărut înainte ca ea să ştie că e însărcinată cu mine. Là trong một mùa hè lãng mãn, rồi ông ấy đi mất trước khi mẹ nhận ra mẹ đã mang mình. |
De pildă, o remarcă inocentă de genul „Dan şi Liza ar fi o pereche grozavă“ ar putea fi transmisă mai departe sub forma „Dan şi Liza sunt o pereche grozavă“ — deşi cei doi poate că nici nu sunt la curent cu presupusa lor idilă. Ví dụ, một nhận xét vô tư như: “Nếu Bảo và Ly cặp với nhau thì sẽ rất hợp” có lẽ được chuyển thành: “Bảo và Ly đang cặp với nhau”, dù hai người ấy không biết gì về chuyện tình tin đồn của họ. |
Este adevărat, poate că nu e o idilă ca-n poveşti, dar nici nu trebuie să fie o tragedie. Đúng vậy, hôn nhân có thể không như truyện tình trong tiểu thuyết, nhưng cũng không nhất thiết là một bi kịch. |
Dar sunt multe aspecte ale acestei vieți care sunt departe de a fi idilice. Nhưng nhiều mặt khác của cuộc sống này lại không hề yên bình. |
Idilele la locul de muncă sunt o idee proastă. Tình yêu nơi công sở là một ý kiến tồi. |
Şi ştim că este posibil să avansăm în acest continuum către un punct ceva mai idilic, către un loc unde o asemenea conferinţă este posibilă. Và chúng ta biết rằng có thể di chuyển theo cái chuỗi này đến một cái gì đó bình dị hơn, đến một nơi mà một hội nghị như thế này thậm chí có thể được biết đến. |
În mod ideal, formarea cuplurilor începe printr-o idilă. Lý tưởng nhất, việc lấy nhau bắt đầu với tình cảm lãng mạn. |
El crede că reglementările ce împiedică femeile şi bărbaţii de a lucra împreună sunt benefice pentru că o asemenea apropiere ar favoriza idilele. Anh ta tin rằng quy định cấm nam và nữ... làm việc cùng nhau là hợp lý... vì khoảng cách gần nhau sẽ dẫn đến tình cảm lãng mạn. |
Viaţa pe insulă pare idilică, dar are preţul ei. Cuộc sống trên đảo trông có vẻ thanh bình, nhưng nó có cái giá của nó. |
A cunoscut-o apoi pe Sharon și a urmat o idilă învolburată. Ông ấy sớm gặp và bị cuốn vào cơn lốc tình yêu với Sharon. |
„Când m-am căsătorit cu Jim, spune Rose, credeam că noi vom fi Făt-Frumos şi Ileana Cosânzeana în versiune modernă — că va fi o idilă, cu multă tandreţe şi multă consideraţie faţă de celălalt.“ Rose nói: “Khi lấy Jim, tôi nghĩ chúng tôi sẽ như nàng Công Chúa đang ngủ và Hoàng Tử trong mộng —yêu nhau thắm thiết và luôn dịu dàng ân cần với nhau”. |
Imaginati-va un rau idilic de bacterii. Tưởng tượng ra một dòng sông hiền hòa cho lũ vi khuẩn xem. |
Uite ce e, ştiu că voi doi aţi avut un fel de idilă interspecii, dar era o gazdă. Nghe này, tôi biết cậu và nó có gì đó kiểu như sự gần gũi khác loài nhưng nó chỉ là một con người máy thôi mà. |
Un loc destul de idilic, pe Delta Mekongului. Một vùng quê thơ mộng ở Đồng bằng sông Mê-kông. |
În jurul Cernobâlului, există sate fantomă împrăștiate, misterios de liniștite, ciudat de fermecătoare, idilice total contaminate. Giờ đây xung quanh Chernobyl, rải rác có những ngôi làng ma, im lặng đến kỳ lạ, quyến rũ lạ lùng , thôn dã, và hoàn toàn bị ô nhiễm. |
Un loc destul de idilic, pe Delta Mekongului. Một vùng quê thơ mộng ở Đồng bằng sông Mê- kông. |
Credeam că satele sunt locuri idilice pentru că nu locuisem niciodată la țară. Tôi từng mơ mộng về những làng quê, đó là vì tôi chưa từng sống ở đó. |
Vara, totu-i verde şi idilic, dar iarna, ramurile şi trunchiurile - ies toate în evidenţă. Vào mùa hè, mọi thứ đều xanh tươi và bình dị, nhưng vào mùa đông, các cành cây và gốc cây, chúng đều nổi bật. |
Contrar a ceea ce ați putea crede, idilele sunt prea puțin legate de sex și mult mai mult de dorință: dorința de atenție, de a te simți special, de a te simți important. Và trái lại với điều bạn nghĩ, ngoại tình thường rất ít về tình dục, mà phần nhiều về ham muốn: ham muốn được chú ý, ham muốn được cảm nhận đặc biệt, ham muốn được cảm thấy quan trọng. |
Ok, nu este idilic pentru ea, dar serveste scopului meu. À thì không hiền hòa cho cô này nhưng phục vụ cho ý của câu trên. |
Eram pe mare de aproape o oră când am ajuns la un golfuleţ de o frumuseţe idilică, înconjurat de mici insule. Thuyền đi được khoảng một giờ thì chúng tôi thấy một vịnh có vẻ đẹp bình dị, chung quanh có những đảo nhỏ. |
Această imagine idilică se schimbă însă pe zi ce trece. Tuy nhiên, hình ảnh đẹp đẽ này đang thay đổi nhanh chóng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idilic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.