ich hasse euch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ich hasse euch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ich hasse euch trong Tiếng Đức.

Từ ich hasse euch trong Tiếng Đức có các nghĩa là thù, em ghét anh, thù ghét, ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ich hasse euch

thù

em ghét anh

(I hate you)

thù ghét

ghét

Xem thêm ví dụ

Ich hasse euch alle.
Con ghét mọi người quá đi.
Ich hasse euch Scheiß-Russen.
Tao ghét bọn Nga.
Ich hasse euch alle.
Tôi ghét mấy người, chó chết!
Ich hasse euch beide.
Tôi ghét các người.
Ich hasse euch alle, weil ihr nichts wisst.
Tôi ghét tất cả các người... vì các người chẳng biết gì sất.
Ich hasse euch alle.
Tôi ghét tất cả cô cậu.
Ich hasse euch!
Ghét ông vl!
["Meine israelischen Freunde, ich hasse euch nicht, ich möchte keinen Krieg."]
("Những người bạn Israel của tôi ơi.
Ich hasse euch alle.
Tôi ghét tất cả các người.
Und ich hasse euch beide.
em ghét cả hai người.
Ich hasse euch.
Tôi ghét cậu.
Ich hasse Euch!
Em nhớ anh!
Ich weiß nicht, ob ich Euch hassen oder dankbar sein soll.
Tôi không biết là nên cảm kích hay căm thù anh nữa
Ich hasse es, euch zu unterbrechen, aber Steve?
Tôi không thích phá ngang chuyện, nhưng, Steve?
Hütet Euch, daß ich Euch nicht zum vierten Male schreibe, um Euch zu sagen, daß ich Euch hasse
Hãy coi chừng đừng để tôi viết bức thư thứ tư cho ông để nói rằng tôi ghét ông.
Ich liebe euch alle, hasse aber einiges von dem, was ihr tut.
Tôi yêu mến tất cả các anh chị em; nhưng tôi ghét một số hành vi của các anh chị em.
Ich werde nicht für euch hassen oder euch hassen.
Tôi sẽ không căm thù nó vì bạn hay thậm chí căm thù chính bạn.
Jesus ist aber klar, wie gefährlich das wäre, und antwortet: „Die Welt hat keinen Grund, euch zu hassen, mich aber hasst sie, weil ich bezeuge, dass ihre Taten schlecht sind.
Ý thức được mối nguy hiểm, Chúa Giê-su nói với họ: “Thế gian không có cớ để ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh làm chứng rằng việc làm của họ là gian ác.
Ich sage euch: Liebt eure Feinde, segnet die, die euch fluchen, tut Gutes denen, die euch hassen, und betet für die, die euch böswillig behandeln und euch verfolgen,
“Song ta nói cùng các ngươi rằng: Hãy yêu kẻ thù nghịch, và cầu nguyện cho kẻ bắt bớ các ngươi;
STANDPUNKT DER BIBEL : Jesus wies seine Jünger an: „Ich aber sage euch: Liebt eure Feinde, segnet, die euch fluchen, tut wohl denen, die euch hassen“ (Matthäus 5:44, Schlachter).
ĐIỀU KINH THÁNH DẠY: Chúa Giê-su ban mệnh lệnh này cho các môn đồ: “Ta nói cùng các ngươi, hãy yêu kẻ thù-nghịch các ngươi, và cầu-nguyện cho kẻ bắt-bớ các ngươi”.—Ma-thi-ơ 5:44, Ghi-đê-ôn.
„Siehe, ich sage euch: Liebt eure Feinde, segnet die, die euch fluchen, tut Gutes denen, die euch hassen, und betet für die, die euch böswillig behandeln und euch verfolgen,
“Song ta nói cùng các ngươi rằng: Hãy yêu kẻ thù nghịch, và cầu nguyện cho kẻ bắt bớ các ngươi
Ich sage euch: Liebt eure Feinde, segnet die, die euch fluchen, tut Gutes denen, die euch hassen, und betet für die, die euch böswillig behandeln und euch verfolgen, damit ihr die Kinder eures Vaters seiet, der im Himmel ist.“
“Song ta nói cùng các ngươi rằng: Hãy yêu kẻ thù nghịch, và cầu nguyện cho kẻ bắt bớ các ngươi;
4 Und da ich von ihrem unbesiegbaren Geist weiß und sie auf dem Schlachtfeld erprobt habe und auch ihren immerwährenden Haß gegen euch kenne, weil ihr ihnen so viel Unrecht angetan habt—darum, wenn sie gegen euch hinabzögen, würden sie euch mit völliger Vernichtung heimsuchen.
4 Còn ta, ta đã hiểu rõ tinh thần bất khuất của họ, đã từng thử thách họ trên chiến trường, và đã hiểu rõ mối hận thù vĩnh viễn của họ đối với các người, vì các người đã làm nhiều điều sai quấy đối với họ, vậy nên, nếu họ tràn xuống đánh các người, thì họ sẽ đến viếng các người bằng một sự hủy diệt hoàn toàn.
Hier wird offenbar auf 3. Mose 26:17 Bezug genommen. Dort steht: „Ich werde tatsächlich mein Angesicht gegen euch richten, und ihr werdet vor euren Feinden zweifellos eine Niederlage erleiden; und die, die euch hassen, werden euch einfach niedertreten, und ihr werdet bestimmt fliehen, wenn keiner euch nachjagt.“
Lời đó dường như được nói đến nơi Lê-vi Ký 26:17: “Ta sẽ nổi giận cùng các ngươi; các ngươi sẽ bị quân thù-nghịch đánh-đập; kẻ nào ghét các ngươi sẽ lấn-lướt các ngươi, và các ngươi sẽ chạy trốn không ai đuổi theo”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ich hasse euch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.