I'm sorry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ I'm sorry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ I'm sorry trong Tiếng Anh.
Từ I'm sorry trong Tiếng Anh có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ I'm sorry
xin lỗiPhrase (I'm sorry) I'm sorry if I made you feel unwelcome. Tôi xin lỗi nếu làm bạn cảm thấy không được chào đón. |
Xem thêm ví dụ
I'm sorry. Em xin lỗi |
I'm sorry. Tôi rất tiếc. |
I don't know how to dance, I'm sorry. Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc. |
I'm sorry. Tôi xin lỗi. |
I'm sorry, baby, but you're not her. nhưng con không phải cô ấy. |
Hey, I'm sorry, I'm running a bit late. Xin lỗi, anh đến trễ một chút. |
I'm sorry. Cháu xin lỗi. |
I'm sorry to cause you so much work. Mẹ xin lỗi vì đã làm các con phải vất vả. |
I'm sorry, I know nothing about your family. Tôi rất tiếc, tôi không biết gì về gia đình anh. |
I'm sorry, we should have caught it earlier. Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn. |
Oh, I'm sorry. tôi xin lỗi. |
I'm sorry. Anh xin lỗi. |
I'm sorry, Jim. Tôi xin lỗi, Jim. |
I'm sorry, Hamish. Em xin lỗi Hamish. |
Chloe, I'm sorry... Chloe, tôi rất tiếc... |
And I'm sorry. Và mẹ xin lỗi. |
Again, I'm sorry. Lần nữa, anh xin lỗi. |
I'm sorry about that song. Tôi xin lỗi vì bài nhạc đó. |
Hey, I'm sorry I'm late. Xin lỗi vì đã đến trễ. |
'I'm sorry! Con xin lỗi! |
I'm sorry, Mr. Nshombo. Xin lỗi ông Nshombo. |
I'm sorry, Ben. Rất tiếc, Ben. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ I'm sorry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới I'm sorry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.