ふつ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ふつ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ふつ trong Tiếng Nhật.

Từ ふつ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Pháp, nước Pháp, Pháp ngữ, pháp, fáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ふつ

Pháp

(France)

nước Pháp

(France)

Pháp ngữ

pháp

(France)

fáp

Xem thêm ví dụ

そして、 前 まえ もって 定 さだ められた とおり、 使 し 者 しゃ が それら を 取 と り に 来 こ られた とき、わたし は それら を 使 し 者 しゃ に 引 ひ き 渡 わた した の で ある。 そして、千八百三十八 年 ねん 五 月 がつ 二 ふつ 日 か の 今日 き ょ う まで、その 使 し 者 しゃ が それら を 管 かん 理 り して おられる。
Theo như đã dự định, khi vị sứ giả đến lấy, tôi giao hoàn cho ông, và ông vẫn gìn giữ chúng cho đến ngày nay, tức là ngày hai tháng Năm, năm một ngàn tám trăm ba mươi tám.
5 もし そう で あれ ば、 入 はい って わたし の 夫 おっと に 会 あ って ほしい の です。 夫 おっと は 二 ふつ 日 か 二 ふた 晩 ばん の 間 あいだ 、 床 とこ に 伏 ふ した まま です。 夫 おっと は まだ 死 し んで いない と 言 い う 者 もの も いれ ば、もう 死 し んで いて 悪 あく 臭 しゅう を 放 はな って いる ので 墓 はか に 葬 ほうむ らなければ ならない と 言 い う 者 もの も います。 しかし、わたし が 見 み た ところ、におい は あり ません。」
5 Vậy nên, nếu quả thật như thế thì xin ông hãy vào gặp phu quân của ta, vì vua hiện đang nằm liệt giường suốt hai ngày hai đêm; có người bảo vua chưa chết, nhưng cũng có người lại bảo vua đã chết rồi và đã xông lên mùi hôi thúi, cần phải đem đặt vào nhà mộ; nhưng riêng ta thì ta không thấy có mùi hôi.
1 さて、さばきつかさ の 統 とう 治 ち 第 だい 三十 年 ねん の 初 はじ め、一 月 がつ 二 ふつ 日 か に モロナイ は ヒラマン から 手 て 紙 がみ を 受 う け 取 と った が、それ に は 彼 かれ が いる 地 ち 方 ほう の 民 たみ に 関 かん する 事 こと 柄 がら が 述 の べられて いた。
1 Và giờ đây chuyện rằng, vào đầu năm thứ ba mươi dưới chế độ các phán quan, vào ngày mồng hai tháng giêng, Mô Rô Ni nhận được một bức thư của Hê La Man trình bày về những sự việc của dân chúng sống trong vùng đất ấy.
1 さて、 二 ふつ 日 か 二 ふた 晩 ばん たって から、 彼 かれ ら は 死 し 者 しゃ を 葬 ほうむ る ため に 造 つく って おいた 墓 はか に 王 おう の 遺 い 体 たい を 運 はこ んで、まさに 葬 ほうむ ろう と して いた。
1 Và chuyện rằng, sau hai ngày hai đêm, họ sắp lấy xác vua đi và đem đặt xuống nhà mộ, là nơi họ đã làm ra để chôn cất những người chết.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ふつ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.