活気づく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 活気づく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 活気づく trong Tiếng Nhật.

Từ 活気づく trong Tiếng Nhật có các nghĩa là làm phấn khởi, cổ vũ, làm cho sống, phấn khởi lên, diễn hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 活気づく

làm phấn khởi

(animate)

cổ vũ

(animate)

làm cho sống

(animate)

phấn khởi lên

(liven)

diễn hoạt

(animate)

Xem thêm ví dụ

例えば,王国を宣べ伝えて弟子を作る業において世界じゅうで成し遂げられている事柄について知ると,確かに活気づけられ,宣教奉仕にいっそう励みたいと思うようになります。(
Khi biết về tất cả những thành quả đang gặt hái trong việc rao giảng về Nước Trời và đào tạo môn đồ, chúng ta quả thật cảm thấy thêm hăng hái để rao giảng nhiều hơn.
それで私たちは 文化を生み出す 巨大な機械を作りたいと思いました 様々な領域を統合し 活気づけながら 相互に作用し協力することを 可能にする建物です
Bởi vậy chúng tôi muốn nghĩ đến một cỗ máy văn hóa khổng lồ, một tòa nhà sẽ phổ khúc và sinh động hóa các vùng miền khác nhau, nhưng cho phép chúng tương tác và kết nối.
しかし,ひとたび証を得たら,証を活気づけ,生かし続けるために,神の戒めをたゆまず守り,日々祈り,聖文を研究する必要があります。
Tuy nhiên, một khi đã có được chứng ngôn rồi thì chứng ngôn đó cần được giữ gìn chặt chẽ và sống động bằng cách tiếp tục tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế và bằng cách cầu nguyện và học thánh thư hàng ngày.
少したつと,アリの山が活気づいてきました。
Một lúc sau, tôi thấy ổ kiến hoạt động rộn rịp.
あるクリスチャンの長老はこう述べました。「 夜になり,会話も活気づき,ダンスも始まったりすると,音楽のボリュームが上げられる場合があります。
Một trưởng lão đạo Đấng Christ nhận xét: “Đến giữa buổi tiệc khi cuộc trò chuyện sôi nổi hơn hoặc khi khiêu vũ bắt đầu, đôi khi nhạc được chơi lớn hơn.
Anonymousというグループは この12ヶ月ほど活気づいていて オンライン攻撃において 大きな存在になってます
Các nhóm như Anonymous đã nổi dậy trong 12 tháng qua và đã trở thành một lực lượng trọng yếu trong cuộc chơi tấn công mạng này.
* 物語によって聖文の教えを明らかにし,活気づけ,生徒が 御 み 霊 たま の力を感じられるようにすることはできるが,決してそれを用いて感情をあおってはならない。
* Mặc dù các câu chuyện có thể soi sáng và làm cho việc giảng dạy thánh thư được sinh động và giúp các học viên cảm nhận được quyền năng của Thánh Linh, nhưng đừng bao giờ sử dụng các câu chuyện này để khai thác mối cảm xúc.
その後の年月,王国を宣べ伝える業は大いに活気づけられました。
Trong những năm sau đó, công việc rao giảng về Nước Trời đã được đẩy mạnh.
宮廷を魅了し,婚礼や家族の集いを活気づけ,ぶどうや穀物の収穫の祭りを盛り上げることもありました。
Ngoài ra, nó làm trò tiêu khiển trong hoàng cung, làm cho tiệc cưới và họp mặt gia đình sinh động hơn, tạo bầu không khí hào hứng trong lễ hội hái nho và mùa gặt.
さらにすばらしいことに,悔い改めた民を祝福し,その「骨をも」活気づけ,霊的に命のない状態から活力にあふれた状態へと移してくださいます。(
Tuyệt diệu hơn nữa, Ngài sẽ ban phước cho dân sự biết ăn năn, sẽ làm cứng mạnh “xương” của họ từ tình trạng chết về thiêng liêng chuyển sang đầy sức sống.
12 わたしたちの天の父は,ご自分の聖霊つまり活動する力を用いてわたしたちを活気づけ,強めてくださいます。 パウロはこう書きました。「
12 Cha chúng ta ở trên trời tiếp thêm sinh lực và củng cố chúng ta bằng thánh linh hay sinh hoạt lực của Ngài.
使徒たちの場合と同じように,神の霊はわたしたちの知力を活気づかせ,わたしたちの言動が常に聖書の原則にかなったものとなるよう助けてくれます。( マタイ 10:18‐20。
Như trong trường hợp của các sứ đồ, thánh linh Đức Chúa Trời có thể kích thích năng lực trí tuệ và giúp chúng ta luôn luôn hành động và nói năng phù hợp với nguyên tắc Kinh Thánh.
ハッカーのコミュニティは 世界的に活気づいておりますが これは始まりに過ぎません
Một không gian sôi động dành cho cộng đồng hacker sinh học toàn thế giới, và đây chỉ là bước đầu.
兄弟の皆さん,神と隣人に対する愛を深め,結婚生活を活気づけ,家族を強め,地上に神の王国を築くために最も役立つ事柄に集中し続けるには,自分を律することが必要です。
Thưa các anh em, chúng ta đều biết rằng cần phải có kỷ luật tự giác để luôn luôn tập trung vào những điều mà có quyền năng lớn lao nhất nhằm gia tăng tình yêu mến của mình đối với Thượng Đế và đồng bào, củng cố hôn nhân và gia đình cùng xây đắp vương quốc của Thượng Đế trên thế gian.
例えば,イザヤはエホバが『彼らの骨をも活気づけ,彼らは潤っている園のようになる』ことについて書きました。 また,彼らは「必ず義の大木,エホバの植えたものと呼ばれる。
Thí dụ Ê-sai tả rằng Đức Giê-hô-va “làm cho cứng mạnh các xương ngươi, ngươi sẽ như vườn năng tưới”.
神の愛と光と真理は,眠っているものを活気づけ,あなたはキリスト・イエスにあって新しく生まれ変わるでしょう。 9
Tình yêu thương, ánh sáng và lẽ thật của Thượng Đế sẽ làm cho những vật bất động bừng sống, và anh em sẽ được tái sinh vào một cuộc sống mới trong Chúa Giê Su Ky Tô.9
次いで神は,悔い改めたユダヤ人の残りの者を再び活気づけ,その人々は約束の地に帰還して真の崇拝を回復させました。
Rồi Đức Chúa Trời dấy lên những người Do Thái ăn năn còn sót lại, trở về Đất Hứa để phục hưng sự thờ phượng thật.
逆に,ちょうどよい時に励ましを受けると,誘惑に直面している人は強められ,憂うつな気分の人は霊が高揚し,神に忠実に仕えている人は活気づけられます。
Ngược lại, lời khích lệ đúng lúc sẽ ban sức mạnh cho người đang bị cám dỗ, làm người đang buồn nản cảm thấy tinh thần lên cao và giúp những người trung thành phụng sự Đức Chúa Trời hăng hái thêm lên.
それは,それまでの600年間,ニーファイ人のあらゆる預言者を活気づけ,鼓舞し続けてきた,神の定められた出来事でした。 それ以前の数千年間,イスラエル人とヤレド人の先祖もこのことによって精神を高揚させてきたことは言うまでもありません。
Đó là sự biểu hiện và sắc lệnh mà đã báo tin và soi dẫn cho mỗi vị tiên tri người Nê Phi trong sáu trăm năm trước, chưa kể tổ tiên Y Sơ Ra Ên và Gia Rết của họ trong hàng ngàn năm trước đó.
民を活気づかせたのは「ヒゼキヤの言葉」であることに注目してください。
Hãy lưu ý là “lời của Ê-xê-chia” đã động lòng dân sự.
ヒゼキヤの言葉は,民を活気づかせた(12,13節を参照)
Những lời của Ê-xê-chia động lòng dân sự (Xem đoạn 12, 13)
身ぶりは話し手を活気づけ,また,その気持ちを奮い立たせ,したがって,話を生き生きとしたものにするので,話し手の助けとなります。
Điệu bộ giúp bạn sống động, khơi dậy tình cảm của bạn, và nhờ vậy làm cho sự trình bày của bạn được linh động.
一度証を得たら,それを活気づけ,生かし続けるために神の戒めを守り,定期的に祈り,聖文を研究する必要があります。
Một khi đạt được rồi, thì một chứng ngôn cần phải được gìn giữ để luôn có sức sống và sinh động bằng cách tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế cũng như bằng cách cầu nguyện và học thánh thư thường xuyên.
区域を最大限回るために一人一人が十分この活動に参加するなら,会衆は活気づくことでしょう。
Các hội thánh sẽ có bầu không khí phấn khởi khi tích cực mời càng nhiều người trong khu vực càng tốt.
打ち上げの30秒前になると 機体は完全に活気づき 飛び立つ準備が整います 補助動力装置にスイッチが入り コンピューターは 独立して機能し始め 地球を離れる用意が整います
Và sau đó khoảng 30 giây trước khi khởi động, con tàu đã hoàn toàn thức tỉnh nó đã sẵn sàng APUs đang chạy, toàn bộ máy vi tính đều đang tự vận hành chúng đã sẵn sàng rời khỏi hành tinh này

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 活気づく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.