会議出席依頼 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 会議出席依頼 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 会議出席依頼 trong Tiếng Nhật.
Từ 会議出席依頼 trong Tiếng Nhật có nghĩa là yêu cầu họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 会議出席依頼
yêu cầu họp
|
Xem thêm ví dụ
感謝すべきことに,インガーは回復し,わたしたちは再び王国会館でのクリスチャンの集会に出席できるようになりました」。 Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
通常、ご依頼は 1 週間で反映されます。 Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần. |
会議 後 に かけ 直 す そう だ Ông ấy đang họp. |
それは西暦325年にニケア(ニカイア)公会議で定式化されたと思っている人が少なくありません。 Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên. |
孤児になった4姉妹の写真は,2000年7月に南アフリカのダーバンで開催された第13回国際エイズ会議について伝えた,南アフリカのある新聞の第1面に掲載されました。 Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
会衆の記念式の出席者数を発表する。 Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh. |
家族そろって集会に出席している姿を目にすると,犠牲を払ってでもここに移り住んで良かったとつくづく思います」。 Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
地域大会のプログラムすべてに出席して仲間の兄弟たちと共にエホバを崇拝できるよう休暇を願い出るべきなのに,そうすることに恐れを感じる人もいるでしょう。 Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
刑務所の係官たちも関心を示し,自分たちのために40冊余分に依頼しました。 Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
現存する万民は決して死することなし」という題の講演で,それを聞いた母は真理を見つけたと確信し,クリスチャンの集会に定期的に出席するようになりました。 Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ. |
わたしたちは家族会議を開き,どのように両親の世話をするのが最善かを考えました。 Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ. |
ビデオ会議は,教会本部から遠く離れて住んでいる教会の指導者や会員と交わる助けとなるもう一つの方法です。 Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
最近,カリフォルニア州ミッションビエホステークの大会に出席するよう割り当てを受けたとき,そこで開かれた4ステーク合同の大みそかユース・ダンスパーティーに関する記事に感銘を受けました。 Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
● ニアサ州の北部に住む未亡人のある姉妹は,どうすれば「神の命の道」地域大会に6人の子どもを連れて出席できるか心配していました。 • Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. |
それと同時に,私が60年ほど前オレゴン州サレムにおいてあの集会に出席して以来,エホバの民には驚くべき変化が生じました。 Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm. |
この学校から最大の益を得るには,入校し,出席し,定期的に参加し,自分の割り当てに真剣に取り組む必要があります。 Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định. |
そのため,ファレルと他の数人もその会議に招かれました。 Vì thế, Farel và những người khác được mời đến dự hội nghị. |
問題が解決しない場合には、アカウント再開をご依頼ください。 Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại. |
私はまだエホバの証人になってはいませんが,一緒に聖書の研究をしており,できる限り集会に出席するようにしています」。 Tôi chưa trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va nhưng bắt đầu học Kinh Thánh với họ và tham dự buổi họp của họ mỗi khi đi được”. |
例えば “集まる” “会議をする” “行進する” 等の言葉を投稿に含めると 例えば “集まる” “会議をする” “行進する” 等の言葉を投稿に含めると たちまち自動的に記録されデータ分析した 結果が政治局解析部門に送られます Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
出席者6,509人は,「地の最も遠い所にまで」エホバとそのみ子について証しするとの決意をかつてなく強めて,帰路に就きました。 Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”. |
当時の会議はずいぶんと スムーズでしたね― Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình |
温かく迎えられていることが感じられるようにし,他の人たちに紹介し,出席していただけてうれしく思っていることを伝えてください。 Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
生徒一人一人に,預言者ジョセフ・スミスの働きと,それが現在のわたしたちにどのような影響を与えているかについて,短いレッスンを準備するよう依頼してもよい。 Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
あなたが 証 あかし 会に出席していると,証を分かち合うようにという促しを受けました。 でも,何を言えばよいか分かりません。 Các em đang ngồi trong một buổi họp chứng ngôn và cảm thấy được thúc giục để chia sẻ chứng ngôn của mình, nhưng các em không chắc về điều các em nên nói. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 会議出席依頼 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.