会う trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 会う trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 会う trong Tiếng Nhật.
Từ 会う trong Tiếng Nhật có các nghĩa là gặp, gặp gỡ, đáp ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 会う
gặpverb みんなあなたに会いたがってる。あなたは有名なのよ! Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng! |
gặp gỡverb 加藤勝信内閣事務局長は、意見を聞くために違う分野に属する人々に会うことの重要性を強調しました。 Chánh Văn phòng Nội các Kato Katsunobu nhấn mạnh tầm quan trọng của việc gặp gỡ những người thuộc các lĩnh vực khác nhau để nghe ý kiến của họ. |
đáp ứngverb |
Xem thêm ví dụ
巡回監督は,記録調べをした結果,何か尋ねたいことがあれば,火曜日の晩の集会よりも前に,調整者か他の地元の長老と会ってその点を話し合います。 Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
ダビデが逃亡してからも会い,ダビデと契約を結びます。 Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau. |
実際に会ってみると Những cuộc gặp mặt |
彼はわたしが会いに来たことを,いつものように大らかな態度で感謝しました。 Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông. |
彼は1900年の夏,聖書研究者たちの大会でラッセルに会いました。 当時,エホバの証人は聖書研究者と呼ばれていたのです。 Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
「二人の英国人が会うと,まず天気の話をする」。 “KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”. |
その僕は,リベカに会った後,その父ベトエルの家に招き入れられます。( Sau khi gặp Rê-bê-ca, người đầy tớ được mời vào nhà của cha nàng là Bê-thu-ên. |
スタジアムの控え室で他の旗手に会いました 選手3人と女優のスーザン サランドンとソフィア ローレンです Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren. |
当時 彼女は 州の上院議員でした ここ 空港で 私たちは会い 中国に向かいました Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc. |
しかし何か月か後,再びイエスに会います。 その時,全時間イエスのあとに従う生き方をするよう招かれます。 Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài. |
そのような時期にも,姉はいつも会いに来てくれました。 Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi. |
そうであれば,この次にエホバの証人と会う時に尋ねてみてはいかがですか。 Nếu có, bạn đừng ngại nêu ra điều đó khi gặp Nhân Chứng vào lần tới. |
1965年に最後に訪ねてきた時,父は「お前がおれに会いに来るのはいいが,おれがお前に会いにここへ来ることはもうない」と言いました。 Trong lần viếng thăm cuối cùng vào năm 1965, cha nói: “Con hãy đến thăm cha vì cha sẽ không đến thăm con nữa”. |
そして皆さんにお会いできて光栄です 英国 そして世界の未来のリーダーです Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới. |
最初に会った人は不在で,その代わりに家族が戸口で応対している場面。 Người gặp lần trước không có ở nhà, nhưng người thân của họ ra nói chuyện. |
君に会いたい。 Anh muốn gặp em. |
J・カメン:会ってもらうのが大変だが いくつか目立つブランドに あたってみる価値はあると思うね John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
そこで私たちは彼らに会いに行きました Vì vậy chúng tôi đã đi gặp bọn chúng. |
たいへん感心したその女性院長は,個人的に母に会ってみたいと思いました。 Viên giám đốc khâm phục đến nỗi bà ấy muốn đích thân gặp mẹ tôi. |
イエスがエルサレムの近くにいる期間中,たくさんのユダヤ人が会いにやって来ます。 Trong khi Chúa Giê-su còn ở gần Giê-ru-sa-lem, nhiều người Do Thái kéo đến gặp ngài. |
● 直接会って話すときと同様,ネットでの話題が「ふさわしくない事柄」へと向かった場合は,話を終わらせましょう。 ―エフェソス 5:3,4。 ● Giống với cách gặp mặt trực tiếp, nếu cuộc trò chuyện trên mạng chuyển hướng sang “những điều không thích hợp” thì hãy kết thúc.—Ê-phê-sô 5:3, 4. |
そこで今からのお話では このプログラムでもっとも人気のあった話の紹介というよりも そのような状況下で誰かに会うことが どういう体験なのかかということと 話を引き出すために試みたことや 話をうまく引き出せたり 失敗した経験とその理由を話します Thế nên những gì tôi định làm là, không đủ để đưa cho bạn những thành tựu nổi bật nhất của chương trình bằng đưa ra toàn bộ khái niệm về cách bạn đối mặt với mọi người trong tình huống đó, về những gì bạn sẽ cố gắng khám phá về họ, và khi nào thì họ nói, khi nào không và tại sao. |
家に帰って来て両親に言ったのさ “今日会った人は あまり仕事がなくて なんだか変な声をしてる人だけど 大学の先生をしてるんだ Và tôi về nhà nói với bố mẹ, " Con vừa gặp người đàn ông này: không có nhiều việc, và ông ấy khá là xấu xí với giọng nói hài hước, và ông ấy là một giáo viên ở trường. |
しかし,わたしたちを歓迎する幸せそうなミストラールの会員に会った途端,危険でつらい長旅のことなど忘れてしまいました。 Chặng đường đầy nguy hiểm và thiếu tiện nghi rồi cũng được sớm quên đi khi chúng tôi chào mừng các tín hữu vui vẻ nồng hậu ở Mistolar. |
詩編作者はその時を待ち望み,詩の形式でこう述べています。「 愛ある親切と真実,それは互いに会い,義と平和 ― それは互いに口づけしました。 Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 会う trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.